Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 115)
Câu 14: Complete each of the following sentences with ONE word from the article.
1. ____ at Singaporean secondary schools can benefit from the digital portfolio.
2. Learners create project groups on _______ so that they can engage with each other.
3. Students in Hong Kong can go on virtual trips to learn about the _______ of their city.
4. The Al application in Israel has been used as the primary distance-learning _______ by advanced physics students.
Đáp án:
1. students |
2. chatbots |
3. history |
4. platform |
1. Students at Singaporean secondary schools can benefit from the digital portfolio.
(Học sinh tại các trường trung học Singapore có thể hưởng lợi từ hồ sơ năng lực kỹ thuật số.)
Thông tin: To apply for a university or a job, secondary school students usually need to support their applications with a list of relevant qualifications and work experience. Thanks to AI, they can now effortlessly do that online.
(Để nộp đơn vào trường đại học hoặc xin việc, học sinh trung học thường cần hỗ trợ đơn đăng ký bằng danh sách các bằng cấp và kinh nghiệm làm việc liên quan. Nhờ có AI, giờ đây họ có thể dễ dàng thực hiện điều đó trực tuyến.)
2. Learners create project groups on chatbots so that they can engage with each other.
(Người học tạo nhóm dự án trên chatbot để có thể tương tác với nhau.)
Thông tin: They can also create groups on chatbots to share ideas about projects and activities. Engaging with each other using conversational AI can help students create a better and friendlier learning environment.
(Họ cũng có thể tạo nhóm trên chatbot để chia sẻ ý tưởng về các dự án và hoạt động. Tương tác với nhau bằng AI hội thoại có thể giúp sinh viên tạo ra một môi trường học tập tốt hơn và thân thiện hơn.)
3. Students in Hong Kong can go on virtual trips to learn about the history of their city.
(Học sinh ở Hồng Kông có thể tham gia các chuyến đi ảo để tìm hiểu về lịch sử thành phố của họ.)
Thông tin: Guided virtual tours transport students back in time to study the history of Hong Kong or take them to tropical forests to explore endangered species.
(Các chuyến tham quan ảo có hướng dẫn sẽ đưa học sinh quay ngược thời gian để nghiên cứu lịch sử Hồng Kông hoặc đưa họ đến các khu rừng nhiệt đới để khám phá các loài có nguy cơ tuyệt chủng.)
4. The Al application in Israel has been used as the primary distance-learning platform by advanced physics students.
(Ứng dụng Al ở Israel đã được các học sinh vật lý giỏi sử dụng làm nền tảng đào tạo từ xa chính.)
Thông tin: This app has served as the main distance-learning platform for many Israeli secondary school students who are preparing for advanced examinations in physics.
(Ứng dụng này đóng vai trò là nền tảng đào tạo từ xa chính cho nhiều học sinh trung học Israel đang chuẩn bị cho các kỳ thi nâng cao về vật lý.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 9: Complete the sentences with words or a phrase from 1....
Câu 10: Complete the sentences using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Rewrite the sentences using active or passive causative....
Câu 12: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 13: Read the article again and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 14: Complete each of the following sentences with ONE word from the article....
Câu 19: Complete the sentences using the correct forms of the words in the box....
Câu 21: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 22: Find words in 1 with the following meanings....
Câu 23: Complete the following text using the correct forms of the words in 1....
Câu 24: Combine the sentences using suitable adverbial clauses....
Câu 26: Work in pairs. Read the first section of the article. Discuss the following questions....
Câu 27: Read the article again. Choose the correct answers....
Câu 28: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 29: Work in groups. Discuss these questions....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the questions....
Câu 33: Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden word?...
Câu 34: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....