Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 115)
Câu 24: Combine the sentences using suitable adverbial clauses.
(Nối các câu sử dụng mệnh đề trạng từ phù hợp.)
1. My brother was looking at me nervously. I thought he was guilty of something.
(Anh trai tôi đang nhìn tôi lo lắng. Tôi tưởng anh ấy có tội gì đó.)
=> My brother was looking at me nervously like _________________________.
2. There is so much information available online. People sometimes get confused.
(Có rất nhiều thông tin có sẵn trên mạng. Mọi người đôi khi bị nhầm lẫn.)
=> There is so much information available online _________________________.
3. The injured reporter was talking in front of the camera. The pain didn't affect him at all.
(Phóng viên bị thương đang nói chuyện trước ống kính. Cơn đau không ảnh hưởng gì đến anh cả.)
=> The injured reporter was talking in front of the camera _________________________.
4. The Internet is a very powerful tool. As a result, it allows people to share information and ideas from around the world.
(Internet là một công cụ rất mạnh mẽ. Kết quả là nó cho phép mọi người chia sẻ thông tin và ý tưởng từ khắp nơi trên thế giới.)
=> The Internet is such a powerful tool _________________________.
Lời giải:
1. My brother was looking at me nervously like he was guilty of something.
(Anh trai tôi đang nhìn tôi lo lắng như thể anh ấy đã phạm tội gì đó.)
2. There is so much information available online that people sometimes get confused.
(Có quá nhiều thông tin trên mạng khiến mọi người đôi khi bị nhầm lẫn.)
3. The injured reporter was talking in front of the camera as if the pain didn't affect him at all.
(Người phóng viên bị thương đang nói chuyện trước ống kính như thể cơn đau không hề ảnh hưởng đến anh ấy.)
4. The Internet is such a powerful tool that it allows people to share information and ideas from around the world.
(Internet là một công cụ mạnh mẽ cho phép mọi người chia sẻ thông tin và ý tưởng từ khắp nơi trên thế giới.)
Mở rộng:
An adverbial clause of manner explains how something is done. It uses subordinating conjunctions such as as, as if, and like.
(Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức giải thích cách thực hiện một việc gì đó. Nó sử dụng các liên từ phụ thuộc như as, if, và like.)
Example: He's acting as if he were my father.
(Ví dụ: Anh ấy hành động như thể anh ấy là bố tôi.)
Note: We use the subjunctive were with all pronouns after as if
(Lưu ý: Chúng ta sử dụng giả định were với tất cả các đại từ theo sau as if)
An adverbial clause of result indicates the result of an action or a situation. It often uses subordinating conjunctions such as so... that and such... that
(Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả chỉ ra kết quả của một hành động hoặc một tình huống. Nó thường sử dụng các liên từ phụ thuộc như so... that và such... that)
Example: The weather was so hot that we couldn't sleep.
(Ví dụ: Thời tiết nóng đến mức chúng tôi không thể ngủ được)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 9: Complete the sentences with words or a phrase from 1....
Câu 10: Complete the sentences using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Rewrite the sentences using active or passive causative....
Câu 12: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 13: Read the article again and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 14: Complete each of the following sentences with ONE word from the article....
Câu 19: Complete the sentences using the correct forms of the words in the box....
Câu 21: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 22: Find words in 1 with the following meanings....
Câu 23: Complete the following text using the correct forms of the words in 1....
Câu 24: Combine the sentences using suitable adverbial clauses....
Câu 26: Work in pairs. Read the first section of the article. Discuss the following questions....
Câu 27: Read the article again. Choose the correct answers....
Câu 28: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 29: Work in groups. Discuss these questions....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the questions....
Câu 33: Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden word?...
Câu 34: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....