Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 115)
Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer.
1. This is the first time I ____ on the Ha Noi Metro.
A. have travelled
B. will travel
C. travel
D. travelled
2. The ________ serious the air pollution in the city is becoming, the ________ its negative impact is on people's life there.
A. less … more
B. more … bigger
C. fewer ... fewer
D. more … less
3. ________ people now tend to move to big cities to look for better job opportunities.
A. More and less
B. Less and less
C. More and more
D. Fewer and fewer
4. My grandparents don't want to live in the city ________ they don't like the crowded streets and the traffic jams.
A. although
B. because
C. moreover
D. if
5. The increasing number of private cars causes traffic jams; ________, it is also the main reason for air pollution in big cities.
A. as a result
B. on the other hand
C. so that
D. moreover
6. Local authorities have improved the frequency of public transport ________ more people will find it convenient to use.
A. so that
B. not only
C. such that
D. neither
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. B |
5. D |
6. A |
Giải thích:
1. Đáp án A
This is the first time I have travelled on the Ha Noi Metro.
Giải thích: Cấu trúc với thì hiện tại hoàn thành: This is the first time + S + has/have + V3/ed.
2. Đáp án B
The more serious the air pollution in the city is becoming, the bigger its negative impact is on people's life there.
Giải thích: Dùng cấu trúc so sánh kép để mô tả sự thay đổi của hai đối tượng cùng lúc: The + so sánh hơn + S1 + V1, the + so sánh hơn + S2 + V2.
3. Đáp án C
More and more people now tend to move to big cities to look for better job opportunities.
Giải thích: Dùng cấu trúc so sánh kép để mô tả sự thay đổi của sự việc hiện tượng: So sánh hơn + and + so sánh hơn + S + V.
4. Đáp án B
My grandparents don't want to live in the city because they don't like the crowded streets and the traffic jams.
Giải thích:
A. although: mặc dù
B. because: bởi vì
C. moreover: hơn nữa
D. if: nếu
5. Đáp án D
The increasing number of private cars causes traffic jams; moreover, it is also the main reason for air pollution in big cities.
Giải thích:
A. as a result: vì vậy
B. on the other hand: mặt khác
C. so that: để mà
D. moreover: hơn nữa
6. Đáp án A
Local authorities have improved the frequency of public transport so that more people will find it convenient to use.
Giải thích:
A. so that: để mà
B. not only… but also…: không những … mà còn…
C. such that => không tồn tại cấu trúc này. Cấu trúc đúng: S + V + such + danh từ/ cụm danh từ + that + S + V1.
D. neither…nor…: không… cũng không...
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là lần đầu tiên tôi đi tàu điện ngầm Hà Nội.
2. Tình trạng ô nhiễm không khí ở thành phố càng nghiêm trọng thì tác động tiêu cực của nó đến cuộc sống của người dân ở đó càng lớn.
3. Ngày càng có nhiều người có xu hướng chuyển đến các thành phố lớn để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn.
4. Ông bà tôi không muốn sống ở thành phố vì họ không thích đường phố đông đúc và ùn tắc giao thông.
5. Số lượng ô tô cá nhân ngày càng tăng gây ùn tắc giao thông; hơn nữa, nó còn là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí ở các thành phố lớn.
6. Chính quyền địa phương đã cải thiện tần suất sử dụng phương tiện giao thông công cộng để nhiều người thấy thuận tiện hơn khi sử dụng phương tiện này.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 9: Complete the sentences with words or a phrase from 1....
Câu 10: Complete the sentences using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Rewrite the sentences using active or passive causative....
Câu 12: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 13: Read the article again and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 14: Complete each of the following sentences with ONE word from the article....
Câu 19: Complete the sentences using the correct forms of the words in the box....
Câu 21: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 22: Find words in 1 with the following meanings....
Câu 23: Complete the following text using the correct forms of the words in 1....
Câu 24: Combine the sentences using suitable adverbial clauses....
Câu 26: Work in pairs. Read the first section of the article. Discuss the following questions....
Câu 27: Read the article again. Choose the correct answers....
Câu 28: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 29: Work in groups. Discuss these questions....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the questions....
Câu 33: Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden word?...
Câu 34: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....