Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 115)
Câu 33: Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden word?
(Giải ô chữ với những từ bạn đã học trong bài này. Từ ẩn là gì?)
1. Broadcast TV, radio, and printed newspapers are typical examples of traditional mass _____.
2. We should only use information which comes from ______ sources.
3. The press report has strong ______ in favour of male consumers.
4. The Internet makes information easily ______ to everyone using a computer or a smart device.
Đáp án:
1. media |
2. reliable |
3. bias |
4. accessible |
1. media (n): phương tiện truyền thông
Broadcast TV, radio, and printed newspapers are typical examples of traditional mass media.
2. reliable (adj): đáng tin cậy
We should only use information which comes from reliable sources.
3. bias (n): thành kiến
The press report has strong bias in favour of male consumers.
4. accessible (adj): có thể truy cập
The Internet makes information easily accessible to everyone using a computer or a smart device.
Hướng dẫn dịch:
1. Truyền hình, phát thanh, báo in là những ví dụ điển hình của các phương tiện thông tin đại chúng truyền thống.
2. Chúng ta chỉ nên sử dụng thông tin đến từ những nguồn đáng tin cậy.
3. Báo chí có sự thiên vị mạnh mẽ đối với người tiêu dùng nam giới.
4. Internet giúp mọi người sử dụng máy tính hoặc thiết bị thông minh có thể truy cập thông tin dễ dàng.
=> Từ hàng dọc: MASS (lớn/ đại chúng)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 9: Complete the sentences with words or a phrase from 1....
Câu 10: Complete the sentences using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Rewrite the sentences using active or passive causative....
Câu 12: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 13: Read the article again and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 14: Complete each of the following sentences with ONE word from the article....
Câu 19: Complete the sentences using the correct forms of the words in the box....
Câu 21: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 22: Find words in 1 with the following meanings....
Câu 23: Complete the following text using the correct forms of the words in 1....
Câu 24: Combine the sentences using suitable adverbial clauses....
Câu 26: Work in pairs. Read the first section of the article. Discuss the following questions....
Câu 27: Read the article again. Choose the correct answers....
Câu 28: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 29: Work in groups. Discuss these questions....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the questions....
Câu 33: Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden word?...
Câu 34: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....