Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 115)
Câu 11: Rewrite the sentences using active or passive causatives.
(Viết lại câu sử dụng thể cầu khiến chủ động hoặc bị động.)
1. A robot cleans my house every day.
(Robot dọn dẹp nhà tôi mỗi ngày.)
=> I __________________________.
2. My dad arranged for someone to repair our robot vacuum cleaner.
(Bố tôi đã sắp xếp người sửa chữa máy hút bụi robot của chúng tôi.)
=> My dad ________________________.
3. The shop arranged for a robot to put together our furniture in 10 minutes.
(Cửa hàng đã sắp xếp một robot để lắp ráp đồ đạc của chúng tôi trong 10 phút.)
=> We _____________________________.
4. They will upgrade his computer to improve its performance.
(Họ sẽ nâng cấp máy tính của anh ấy để cải thiện hiệu suất của nó.)
=> He ______________________________.
Lời giải:
1. I have a robot clean my house every day.
(Tôi nhờ một con robot dọn dẹp nhà cửa mỗi ngày.)
Giải thích: have + someone + bare infinitive
2. My dad had someone repair our robot vacuum cleaner.
(Bố tôi đã nhờ người sửa chữa máy hút bụi robot của chúng tôi.)
Giải thích: have + someone + bare infinitive
3. We had a robot put together our furniture in 10 minutes.
(Chúng tôi đã nhờ một robot lắp ráp đồ đạc trong 10 phút.)
Giải thích: have + someone + bare infinitive
4. He will have/get his computer upgraded to improve its performance.
(Chiếc máy tính của anh ấy sẽ được nâng cấp để cải thiện hiệu suất.)
Giải thích: have/get + something + past participle
Mở rộng:
- Thể cầu khiến chủ động được sử dụng với nghĩa là 'khiến ai đó làm điều gì đó'.
+ Cấu trúc:
have + someone + bare infinitive
get + someone + to-infinitive
+ Ví dụ:
The Al expert had his assistant activate the new robot.
(Chuyên gia AI đã nhờ trợ lý của mình kích hoạt robot mới.)
I will get more people to join the technology club.
(Tôi sẽ rủ thêm nhiều người tham gia câu lạc bộ công nghệ.)
- Thể cầu khiến bị động được sử dụng với nghĩa là 'làm cho việc gì đó được thực hiện'.
+ Cấu trúc: have/get + something + past participle
+ Ví dụ: The Al expert had/got the new robot activated.
(Chuyên gia Al đã kích hoạt robot mới.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 9: Complete the sentences with words or a phrase from 1....
Câu 10: Complete the sentences using the correct forms of the words from 1....
Câu 11: Rewrite the sentences using active or passive causative....
Câu 12: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 13: Read the article again and choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 14: Complete each of the following sentences with ONE word from the article....
Câu 19: Complete the sentences using the correct forms of the words in the box....
Câu 21: Read the conversation again and circle the correct answers....
Câu 22: Find words in 1 with the following meanings....
Câu 23: Complete the following text using the correct forms of the words in 1....
Câu 24: Combine the sentences using suitable adverbial clauses....
Câu 26: Work in pairs. Read the first section of the article. Discuss the following questions....
Câu 27: Read the article again. Choose the correct answers....
Câu 28: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 29: Work in groups. Discuss these questions....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the questions....
Câu 33: Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden word?...
Câu 34: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....