Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 113)
Câu 37: Work in pairs. Talk about green things and activities you and your family often do. Use verbs with prepositions or phrasal verbs, and relative clauses referring to the whole sentence.
(Làm việc theo cặp. Hãy nói về những điều xanh và những hoạt động xanh mà bạn và gia đình thường làm. Sử dụng động từ có giới từ hoặc cụm động từ và mệnh đề quan hệ đề cập đến toàn bộ câu.)
Example: I always turn off the fans when I leave the room, which helps save energy.
(Ví dụ: Tôi luôn tắt quạt khi ra khỏi phòng, điều này giúp tiết kiệm năng lượng.)
Lời giải:
Cách 1:
- My family cares about any plumbing issues in the house, which helps conserve water.
(Gia đình tôi quan tâm đến mọi vấn đề về hệ thống ống nước trong nhà, điều này giúp tiết kiệm nước.)
- My father has learned about planting trees in the garden, which contributes to a healthier environment.
(Bố tôi đã học được cách trồng cây trong vườn, điều này góp phần tạo nên một môi trường trong lành hơn.)
- I never turn on the TV when leaving a room, which helps save energy.
(Tôi không bao giờ bật TV khi ra khỏi phòng, điều này giúp tiết kiệm năng lượng.)
Cách 2:
We often go around by bicycle, which is more friendly to the environment than travelling by car or motorbike.
I often help clean up the neighbourhood with the people living in the same apartment building, which is a fun activity we often do together at weekends.
I often help my mother sort out the household waste, which helps the recycling process.
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi thường đi du lịch bằng xe đạp, việc này thân thiện với môi trường hơn là đi ô tô hoặc xe máy.
Tôi thường giúp dọn dẹp khu phố với những người sống trong cùng một khu chung cư, đây là một hoạt động thú vị mà chúng tôi thường làm cùng nhau vào cuối tuần.
Tôi thường giúp mẹ phân loại rác thải sinh hoạt, điều này giúp ích cho quá trình tái chế.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: Find words and a phrase in 1 with the following meanings....
Câu 3: Complete the sentences based on the conversation....
Câu 4: Complete the following sentences using the correct forms of the phrases in 1....
Câu 5: Circle the correct answer to complete each of the sentences....
Câu 7: Work in pairs. Discuss the following question....
Câu 9: Listen to the talk again. Choose the correct answer A, B, or C....
Câu 10: Work in pairs. Discuss the question....
Câu 12: Read the following text and complete the comparison table on page 18....
Câu 13: Work in groups. Discuss the questions....
Câu 15: Replace each underlined word or phrase with ONE word you have learnt in this unit....
Câu 16: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....
Câu 19: Complete the sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 20: Circle the correct answer to complete each of the sentences....
Câu 21: Read the article again and choose the correct answer A, B, or C....
Câu 22: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 24: Listen to the interview again and complete each sentence with no more than TWO words....
Câu 25: Work in groups. Discuss the questions....
Câu 26: Write an opinion essay (180 words) on the following topic. Use the ideas in 1 and the outline and suggestions below to help you....
Câu 27: Work in groups. Discuss the questions....
Câu 28: Read the following sentences and write the words containing the /ɔɪ/, /aɪ/ and /aʊ/ sounds in the correct column. Then listen and check. Proctise saying the sentences in pairs....
Câu 29: Choose the correct word to complete each of the sentences....
Câu 30: Choose the best answer A, B, C, or D....
Câu 32: Find words and phrases in 1 with the following meanings....
Câu 33: Complete the sentences with words from 1....
Câu 34: Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 35: Complete the sentences with the suitable prepositions....
Câu 36: Combine the sentences using relative clauses....
Câu 38: Work in pairs to solve the quiz....
Câu 39: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 42: Work in groups. Discuss these questions....
Câu 44: Work in pairs. Suggest some green solutions to replace one of the traditions....
Câu 45: Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden word?...
Câu 46: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....