Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 113)
Câu 5: Circle the correct answer to complete each of the sentences.
1. My dad watched/was watching a documentary about war heroes at 9 p.m. on 30th April.
2. It snowed/was snowing heavily, and icy winds were blowing/blew across the city. We lit a fire in the fireplace and sat next to it to keep warm.
3. She finished/was finishing school and applied/was applying to college at the age of 18.
4. My father started/was starting his own business in his youth and became/was becoming very successful.
Đáp án:
1. was watching
2. was snowing, were blowing
3. finished, applied
4. started, became
Giải thích:
- Khi một hành động trong quá khứ xảy ra chen ngang một hành động khác, chúng ta dùng thì quá khứ đơn để nói về hành động ngắn hơn và thì quá khứ tiếp diễn để nói về hành động dài hơn.
- Khi hai hoặc nhiều hành động trong quá khứ xảy ra cùng lúc, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hành động.
1. My dad was watching a documentary about war heroes at 9 p.m. on 30th April.
(Bố tôi đang xem một bộ phim tài liệu về các anh hùng chiến tranh lúc 9 giờ tối vào ngày 30 tháng 4.)
Giải thích: “9 p.m. on 30th April” là một thời điểm cụ thể trong quá khứ => quá khứ tiếp diễn
2. It was snowing heavily, and icy winds were blowing across the city. We lit a fire in the fireplace and sat next to it to keep warm.
(Trời đang có tuyết rơi dày đặc và gió băng giá thổi khắp thành phố. Chúng tôi đốt lửa trong lò sưởi và ngồi cạnh đó để sưởi ấm.)
Giải thích: “Trời có tuyết rơi dày đặc và gió băng giá thổi khắp thành phố” là bối cảnh của một câu chuyện => quá khứ tiếp diễn
3. She finished school and applied to college at the age of 18.
(Cô ấy học xong và nộp đơn vào đại học năm 18 tuổi.)
Giải thích: Việc hoàn thành chương trình học và nộp đơn vào trường đại học là hành động đã hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn
4. My father started his own business in his youth and became very successful.
(Cha tôi bắt đầu kinh doanh riêng từ khi còn trẻ và trở nên rất thành công.)
Giải thích: Việc bắt đầu kinh donah và thành công là hành động đã hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn
So sánh Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn
Past simple (Quá khứ đơn) |
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn) |
Sử dụng Quá khứ đơn để diễn tả: - một hành động đã hoàn tất trong quá khứ Ví dụ: I read a good book last night. (Tối qua tôi đã đọc một cuốn sách hay.) - diễn biến chính trong câu chuyện Ví dụ: Mary read a few pages of her book and went to bed. (Mary đọc vài trang sách rồi đi ngủ.) |
Sử dụng Quá khứ tiếp diễn để diễn tả: - một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ Ví dụ: I was reading a good book at 10 p.m. last night. (Tôi đang đọc một cuốn sách hay lúc 10 giờ tối. tối hôm qua.) - bối cảnh của một câu chuyện Ví dụ: It was raining heavily outside. Mary read a few pages of her book and went to bed. (Bên ngoài trời đang mưa rất to. Mary đọc vài trang sách rồi đi ngủ.) |
- Khi một hành động trong quá khứ xảy ra chen ngang một hành động khác, chúng ta dùng thì quá khứ đơn để nói về hành động ngắn hơn và thì quá khứ tiếp diễn để nói về hành động dài hơn. Ví dụ: I was reading a book when the phone rang. (Tôi đang đọc sách thì điện thoại reo.) - Khi hai hoặc nhiều hành động trong quá khứ xảy ra cùng lúc, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai/tất cả hành động. Ví dụ: While I was reading a book, my mother was watching TV. (Trong khi tôi đang đọc sách thì mẹ tôi đang xem TV.) |
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: Find words and a phrase in 1 with the following meanings....
Câu 3: Complete the sentences based on the conversation....
Câu 4: Complete the following sentences using the correct forms of the phrases in 1....
Câu 5: Circle the correct answer to complete each of the sentences....
Câu 7: Work in pairs. Discuss the following question....
Câu 9: Listen to the talk again. Choose the correct answer A, B, or C....
Câu 10: Work in pairs. Discuss the question....
Câu 12: Read the following text and complete the comparison table on page 18....
Câu 13: Work in groups. Discuss the questions....
Câu 15: Replace each underlined word or phrase with ONE word you have learnt in this unit....
Câu 16: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....
Câu 19: Complete the sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 20: Circle the correct answer to complete each of the sentences....
Câu 21: Read the article again and choose the correct answer A, B, or C....
Câu 22: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 24: Listen to the interview again and complete each sentence with no more than TWO words....
Câu 25: Work in groups. Discuss the questions....
Câu 26: Write an opinion essay (180 words) on the following topic. Use the ideas in 1 and the outline and suggestions below to help you....
Câu 27: Work in groups. Discuss the questions....
Câu 28: Read the following sentences and write the words containing the /ɔɪ/, /aɪ/ and /aʊ/ sounds in the correct column. Then listen and check. Proctise saying the sentences in pairs....
Câu 29: Choose the correct word to complete each of the sentences....
Câu 30: Choose the best answer A, B, C, or D....
Câu 32: Find words and phrases in 1 with the following meanings....
Câu 33: Complete the sentences with words from 1....
Câu 34: Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 35: Complete the sentences with the suitable prepositions....
Câu 36: Combine the sentences using relative clauses....
Câu 38: Work in pairs to solve the quiz....
Câu 39: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 42: Work in groups. Discuss these questions....
Câu 44: Work in pairs. Suggest some green solutions to replace one of the traditions....
Câu 45: Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden word?...
Câu 46: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....