Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 113)
Câu 4: Complete the following sentences using the correct forms of the phrases in 1.
(Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng dạng đúng của các cụm từ ở phần 1.)
1. My father ____ in Ha Noi between the age of 19 and 21.
2. Like so many people in their generation, my grandparents ______. They were together for 60 years.
3. My friend _______ because his mother died when he was very small
4. Thomas Edison's _______ in science include the invention of the phonograph and development of the light bulb.
5. Uncle Ho was _______ his simple lifestyle.
Đáp án:
1. attended college
2. had a long marriage
3. had a difficult childhood
4. impressive achievements
5. admired for
1. My father attended college in Ha Noi between the age of 19 and 21.
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “the age of 19 and 21” (độ tuổi 19 – 21) => Ved/V2
2. Like so many people in their generation, my grandparents had a long marriage. They were together for 60 years.
Giải thích: Câu sau dùng thì quá khứ đơn nên câu trước cũng dùng thì quá khứ đơn => Ved/V2
3. My friend had a difficult childhood because his mother died when he was very small.
Giải thích: Mệnh đề sau “when” dùng thì quá khứ đơn nên mệnh đề trước cũng dùng thì quá khứ đơn. => Ved/V2
4. Thomas Edison's impressive achievements in science include the invention of the phonograph and development of the light bulb.
Giải thích: Sau sở hữu cách cần danh từ hoặc cụm danh từ.
5. Uncle Ho was admired for his simple lifestyle.
Giải thích: Câu bị động thì quá khứ đơn: S (số ít) + was Ved/V3
Hướng dẫn dịch:
1. Bố tôi học đại học ở Hà Nội từ năm 19 đến năm 21 tuổi.
2. Giống như rất nhiều người cùng thế hệ, ông bà tôi đã có một cuộc hôn nhân lâu dài. Họ đã ở bên nhau 60 năm.
3. Bạn tôi có một tuổi thơ khó khăn vì mẹ anh ấy mất khi anh còn rất nhỏ.
4. Những thành tựu ấn tượng của Thomas Edison trong khoa học bao gồm việc phát minh ra máy quay đĩa và phát triển bóng đèn.
5. Bác Hồ được ngưỡng mộ vì lối sống giản dị.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: Find words and a phrase in 1 with the following meanings....
Câu 3: Complete the sentences based on the conversation....
Câu 4: Complete the following sentences using the correct forms of the phrases in 1....
Câu 5: Circle the correct answer to complete each of the sentences....
Câu 7: Work in pairs. Discuss the following question....
Câu 9: Listen to the talk again. Choose the correct answer A, B, or C....
Câu 10: Work in pairs. Discuss the question....
Câu 12: Read the following text and complete the comparison table on page 18....
Câu 13: Work in groups. Discuss the questions....
Câu 15: Replace each underlined word or phrase with ONE word you have learnt in this unit....
Câu 16: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....
Câu 19: Complete the sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 20: Circle the correct answer to complete each of the sentences....
Câu 21: Read the article again and choose the correct answer A, B, or C....
Câu 22: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 24: Listen to the interview again and complete each sentence with no more than TWO words....
Câu 25: Work in groups. Discuss the questions....
Câu 26: Write an opinion essay (180 words) on the following topic. Use the ideas in 1 and the outline and suggestions below to help you....
Câu 27: Work in groups. Discuss the questions....
Câu 28: Read the following sentences and write the words containing the /ɔɪ/, /aɪ/ and /aʊ/ sounds in the correct column. Then listen and check. Proctise saying the sentences in pairs....
Câu 29: Choose the correct word to complete each of the sentences....
Câu 30: Choose the best answer A, B, C, or D....
Câu 32: Find words and phrases in 1 with the following meanings....
Câu 33: Complete the sentences with words from 1....
Câu 34: Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 35: Complete the sentences with the suitable prepositions....
Câu 36: Combine the sentences using relative clauses....
Câu 38: Work in pairs to solve the quiz....
Câu 39: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 42: Work in groups. Discuss these questions....
Câu 44: Work in pairs. Suggest some green solutions to replace one of the traditions....
Câu 45: Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden word?...
Câu 46: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....