Uncle Ho gave all his love and energy to the country and people of Viet Nam

42

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 113)

Câu 15: Replace each underlined word or phrase with ONE word you have learnt in this unit.

(Thay thế mỗi từ hoặc cụm từ được gạch chân bằng MỘT từ bạn đã học trong chương này.)

1. Uncle Ho gave all his love and energy to the country and people of Viet Nam.

(Bác Hồ đã cho đi hết tình yêu, sức lực của mình cho đất nước, con người Việt Nam.)

2. Although Albert Einstein lost interest in school as a child, he became known as a very intelligent person.

(Mặc dù Albert Einstein không còn hứng thú với trường học khi còn nhỏ nhưng ông lại được biết đến như một người rất thông minh.)

3. Steve Jobs was respected for his successes in computer technology.

(Steve Jobs được kính trọng vì những thành công trong lĩnh vực công nghệ máy tính.)

4. My grandfather regretted not going to college when he was young.

(Ông tôi hối hận vì đã không học đại học khi còn trẻ.)

Đáp án:

1. devoted

2. genius

3. admired - achievements

4. attending

Giải thích:

1. gave (V2): cho/ tặng => devoted (Ved): cống hiến

Uncle Ho devoted all his love and energy to the country and people of Viet Nam.

(Bác Hồ đã dành hết tình yêu, sức lực của mình cho đất nước, con người Việt Nam.)

2. a very intelligent person (np): một người rất thông minh => genius (n): thiên tài

Although Albert Einstein lost interest in school as a child, he became known as a genius.

(Mặc dù Albert Einstein không còn hứng thú với trường học khi còn nhỏ nhưng ông lại được biết đến như một thiên tài.)

3. respected (Ved): tôn trọng => admired (Ved): ngưỡng mộ, kính trọng ; successes (n): thành công => achievements (n): thành tựu

Steve Jobs was admired for his achievements in computer technology.

(Steve Jobs được ngưỡng mộ vì những thành tựu trong lĩnh vực công nghệ máy tính.)

4. going to (V-ing): đi đến => attending (V-ing): tham gia

My grandfather regretted not attending college when he was young.

(Ông tôi hối hận vì đã không học đại học khi còn trẻ.)

Đánh giá

0

0 đánh giá