Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 113)
Câu 1: Read the conversation again and circle the correct answer to complete each of the sentences.
(Đọc lại đoạn hội thoại và khoanh tròn câu trả lời đúng để hoàn thành mỗi câu.)
1. Dang Thuy Tram was born in Ha Noi/Hue.
2. Tram wrote about/operated on injured soldiers during the war.
3. She died when she was very young/old.
4. An American soldier kept her diary for 27 years/more than three decades before returning a copy to her family.
Lời giải:
1. Hue |
2. operated on |
3. young |
4. more than three decades |
1. Dang Thuy Tram was born in Hue.
Thông tin: She was born in Hue in 1942.
(Bà sinh ra ở Huế năm 1942.)
2. Tram operated on injured soldiers during the war.
Thông tin: She studied medicine in Ha Noi, and volunteered to join the army at the age of 24, working as a surgeon during the resistance war against the US.
(Bà học y ở Hà Nội, và tình nguyện nhập ngũ năm 24 tuổi, làm bác sĩ phẫu thuật trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ.)
3. She died when she was very young.
Thông tin: Unfortunately, she was killed by the enemy while she was doing her duty in the jungle in Quang Ngai Province. She was only 27 then.
(Không may thay, bà bị địch giết khi đang làm nhiệm vụ trong rừng ở tỉnh Quảng Ngãi. Lúc đó bà mới 27 tuổi.)
4. An American soldier kept her diary for more than three decades before returning a copy to her family.
Thông tin: An American soldier found it and saved it from being burnt. Then more than 30 years after Tram's death, a copy was returned to her mother.
(Một người lính Mỹ đã tìm thấy và cứu nó khỏi đám cháy. Sau hơn 30 năm sau khi bà Trâm qua đời, một bản sao được trả lại cho mẹ bà.)
Hướng dẫn dịch:
1. Đặng Thùy Trâm sinh ra ở Huế.
2. Trâm viết mổ cho thương binh trong chiến tranh.
3. Cô ấy mất khi còn rất trẻ.
4. Một người lính Mỹ đã giữ cuốn nhật ký của cô hơn ba thập kỷ trước khi trả lại một bản cho gia đình cô.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: Find words and a phrase in 1 with the following meanings....
Câu 3: Complete the sentences based on the conversation....
Câu 4: Complete the following sentences using the correct forms of the phrases in 1....
Câu 5: Circle the correct answer to complete each of the sentences....
Câu 7: Work in pairs. Discuss the following question....
Câu 9: Listen to the talk again. Choose the correct answer A, B, or C....
Câu 10: Work in pairs. Discuss the question....
Câu 12: Read the following text and complete the comparison table on page 18....
Câu 13: Work in groups. Discuss the questions....
Câu 15: Replace each underlined word or phrase with ONE word you have learnt in this unit....
Câu 16: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....
Câu 19: Complete the sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 20: Circle the correct answer to complete each of the sentences....
Câu 21: Read the article again and choose the correct answer A, B, or C....
Câu 22: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 24: Listen to the interview again and complete each sentence with no more than TWO words....
Câu 25: Work in groups. Discuss the questions....
Câu 26: Write an opinion essay (180 words) on the following topic. Use the ideas in 1 and the outline and suggestions below to help you....
Câu 27: Work in groups. Discuss the questions....
Câu 28: Read the following sentences and write the words containing the /ɔɪ/, /aɪ/ and /aʊ/ sounds in the correct column. Then listen and check. Proctise saying the sentences in pairs....
Câu 29: Choose the correct word to complete each of the sentences....
Câu 30: Choose the best answer A, B, C, or D....
Câu 32: Find words and phrases in 1 with the following meanings....
Câu 33: Complete the sentences with words from 1....
Câu 34: Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 35: Complete the sentences with the suitable prepositions....
Câu 36: Combine the sentences using relative clauses....
Câu 38: Work in pairs to solve the quiz....
Câu 39: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 42: Work in groups. Discuss these questions....
Câu 44: Work in pairs. Suggest some green solutions to replace one of the traditions....
Câu 45: Solve the crossword with the words you've learnt in this unit. What is the hidden word?...
Câu 46: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....