a______ : descriptions of things that have happened

39

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 113)

Câu 2: Find words and a phrase in 1 with the following meanings.

(Tìm từ và cụm từ trong phần 1 có nghĩa sau.)

1. a______ : descriptions of things that have happened

2. d______ : the end of somebody's life

3. d____ to: giving time, attention, etc. to something

4. y______ : the period of time when a person is young

Đáp án:

1. accounts

2. death

3. devote to

4. youth

Lời giải:

1. accounts: descriptions of things that have happened

(tường thuật: mô tả những điều đã xảy ra)

2. death: the end of somebody's life

(cái chết: sự kết thúc cuộc đời của ai đó)

3. devote to: giving time, attention, etc. to something

(cống hiến cho: dành thời gian, sự chú ý, v.v. cho việc gì đó)

4. youth: the period of time when a person is young

(tuổi trẻ: khoảng thời gian khi một người còn trẻ)

Đánh giá

0

0 đánh giá