Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 107)
Câu 26: Chuyển sang bị động thì hiện tại hoàn thành:
1. They have not used this machine for ages.
2. Peter has sung this song.
3. She has eaten all the eggs.
4. Famous engineers have designed the aircraft.
5. Have several people just seen the accidents?
6. The news has surprised me.
7. John has broken my watch.
Lời giải
1. They have not used this machine for ages.
Bị động: This machine has not been used by them for ages.
Giải thích:
Chủ ngữ: They (họ)
Động từ: have not used (không sử dụng)
Tân ngữ: this machine (cái máy này)
Khi chuyển sang bị động, chủ ngữ "this machine" trở thành chủ ngữ trong câu bị động. Động từ được thay đổi thành "has not been used."
Dịch: "Cái máy này đã không được họ sử dụng trong một thời gian dài."
2. Peter has sung this song.
Bị động: This song has been sung by Peter.
Giải thích:
Chủ ngữ: Peter
Động từ: has sung (đã hát)
Tân ngữ: this song (bài hát này)
Trong câu bị động, "this song" trở thành chủ ngữ, và động từ được thay đổi thành "has been sung."
Dịch: "Bài hát này đã được Peter hát."
3. She has eaten all the eggs.
Bị động: All the eggs have been eaten by her.
Giải thích:
Chủ ngữ: She (cô ấy)
Động từ: has eaten (đã ăn)
Tân ngữ: all the eggs (tất cả các quả trứng)
"All the eggs" trở thành chủ ngữ trong câu bị động, và động từ được thay đổi thành "have been eaten."
Dịch: "Tất cả các quả trứng đã được cô ấy ăn."
4. Famous engineers have designed the aircraft.
Bị động: The aircraft has been designed by famous engineers.
Giải thích:
Chủ ngữ: Famous engineers (các kỹ sư nổi tiếng)
Động từ: have designed (đã thiết kế)
Tân ngữ: the aircraft (máy bay)
"The aircraft" trở thành chủ ngữ trong câu bị động, và động từ được thay đổi thành "has been designed."
Dịch: "Máy bay đã được các kỹ sư nổi tiếng thiết kế."
5. Have several people just seen the accidents?
Bị động: (Câu hỏi không cần chuyển sang bị động.)
Giải thích:
Câu hỏi này yêu cầu xác nhận, và thường thì không cần chuyển sang bị động. Tuy nhiên, nếu muốn, câu có thể trở thành: "Have the accidents just been seen by several people?"
Dịch: "Có một vài người vừa thấy tai nạn không?"
6. The news has surprised me.
Bị động: I have been surprised by the news.
Giải thích:
Chủ ngữ: The news (tin tức)
Động từ: has surprised (đã gây bất ngờ)
Tân ngữ: me (tôi)
Trong câu bị động, "I" trở thành chủ ngữ, và động từ được thay đổi thành "have been surprised."
Dịch: "Tôi đã bị bất ngờ bởi tin tức."
7. John has broken my watch.
Bị động: My watch has been broken by John.
Giải thích:
Chủ ngữ: John
Động từ: has broken (đã làm hỏng)
Tân ngữ: my watch (chiếc đồng hồ của tôi)
"My watch" trở thành chủ ngữ trong câu bị động, và động từ được thay đổi thành "has been broken."
Dịch: "Chiếc đồng hồ của tôi đã bị John làm hỏng."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: 6. She is thinking with pleasure about the trip to Ba Na hills. (forward)...
Câu 3: She likes to hang out with friends on Saturday evening...
Câu 4: Use the correct form of the words in parenthese....
Câu 5: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:...
Câu 6: Câu bị động ở thì tương lai đơn giản:...
Câu 8: Sắp xếp câu: Smaller / new / old / her / Hoa's / one / school / is / than....
Câu 9: Read the following text and complete the statements below....
Câu 10: Use the words and phrases to write a passage....
Câu 11: Fill the gaps with the correct words....
Câu 12: Complete the sentences with SIMPLE PRENSENT or PRESENT CONTINUOUS:...
Câu 13: Take these pills and you (feel) ............... better then, Ba....
Câu 14: 77. The board awarded the first prize to the reporter...
Câu 15: 1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________?...
Câu 16: The children looked _____. They were smiling...
Câu 17: 26. The damage was so great that it would cost millions of dollars to repair....
Câu 18: 93. The doctor said, “Stay out of crowds and don’t forget to take medicines”....
Câu 19: The dripping faucet must ........... as soon as possible...
Câu 20: Điền dạng đúng của từ:..
Câu 21: THE GREAT LIBRARY IN ALEXANDRIA...
Câu 22: 1. It's a pity that Mike isn't here...
Câu 23: Read the following text and choose the best answer for the questions below....
Câu 24: 1. Many local residents intend to protest about the nuclear power plant. (PLAN)...
Câu 26: Chuyển sang bị động thì hiện tại hoàn thành:...
Câu 27: Find ONE word only which fits in all THREE sentences....
Câu 28: 1. The police are looking forward to a five-year-old boy who went missing two days ago...
Câu 29: Rewrite the sentence without changing its meaning:...