Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 107)
Câu 20: Điền dạng đúng của từ:
1. Checking the stock is Tim’s ……….. Should any item be missing, he’ll have to account for it. RESPONSIBLE
2. The envelop was ……. addressed, so the letter could not be delivered to Jim. CORRECT
3. Will you please give us some ……. explanation? FAR
4. Are there any …………. between them? SIMILAR
5. According to the …………, the French lesson starts at 10 a.m. TIME
6. Traveling to the countryside is becoming ………... popular nowadays. INCREASE
7. The police are looking for a dangerous ………….. . CRIME
8. It is ………… to own a gun without a special license. LEGAL
9. Sam phoned to say he would …………. be late home. POSSIBILITY
10. Japan was very rapidly ………….. in the late nineteenth century. INDUSTRY
Lời giải
1. Checking the stock is Tim’s responsibility.
Giải thích: "responsibility" là danh từ, có nghĩa là "trách nhiệm". Câu này nói về trách nhiệm của Tim trong việc kiểm tra hàng tồn kho.
Dịch: Kiểm tra hàng tồn kho là trách nhiệm của Tim.
2. The envelope was incorrectly addressed.
Giải thích: "incorrectly" là trạng từ, chỉ cách thức sai lệch. Dùng để mô tả việc địa chỉ không chính xác.
Dịch: Bìa thư đã được địa chỉ không chính xác, nên lá thư không thể gửi đến Jim.
3. Will you please give us some further explanation?
Giải thích: "further" là tính từ, có nghĩa là "thêm" hoặc "sâu hơn". Câu này yêu cầu một giải thích bổ sung.
Dịch: Bạn có thể cho chúng tôi một giải thích thêm không?
4. Are there any similarities between them?
Giải thích: "similarities" là danh từ số nhiều, có nghĩa là "sự tương đồng". Câu này hỏi về những điểm giống nhau giữa hai người hoặc vật.
Dịch: Có sự tương đồng nào giữa họ không?
5. According to the timetable, the French lesson starts at 10 a.m.
Giải thích: "timetable" là danh từ, nghĩa là "thời gian biểu". Dùng để chỉ lịch học hoặc các hoạt động.
Dịch: Theo thời gian biểu, buổi học tiếng Pháp bắt đầu lúc 10 giờ sáng.
6. Traveling to the countryside is becoming increasingly popular nowadays.
Giải thích: "increasingly" là trạng từ, có nghĩa là "ngày càng". Câu này nói về sự gia tăng mức độ phổ biến của việc du lịch về nông thôn.
Dịch: Việc du lịch về nông thôn đang trở nên ngày càng phổ biến hiện nay.
7. The police are looking for a dangerous criminal.
Giải thích: "criminal" là danh từ, có nghĩa là "tội phạm". Câu này nói về việc cảnh sát tìm kiếm một kẻ phạm tội nguy hiểm.
Dịch: Cảnh sát đang tìm kiếm một tội phạm nguy hiểm.
8. It is illegal to own a gun without a special license.
Giải thích: "illegal" là tính từ, có nghĩa là "bất hợp pháp". Câu này cho biết việc sở hữu súng mà không có giấy phép là trái pháp luật.
Dịch: Việc sở hữu súng mà không có giấy phép đặc biệt là bất hợp pháp.
9. Sam phoned to say he would possibly be late home.
Giải thích: "possibly" là trạng từ, có nghĩa là "có thể". Câu này thông báo về khả năng Sam sẽ về nhà muộn.
Dịch: Sam gọi điện để nói rằng anh ấy có thể sẽ về nhà muộn.
10. Japan was very rapidly industrializing in the late nineteenth century.
Giải thích: "industrializing" là động từ, chỉ quá trình chuyển đổi sang công nghiệp. Câu này nói về sự phát triển công nghiệp nhanh chóng của Nhật Bản.
Dịch: Nhật Bản đã rất nhanh chóng công nghiệp hóa vào cuối thế kỷ XIX.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: 6. She is thinking with pleasure about the trip to Ba Na hills. (forward)...
Câu 3: She likes to hang out with friends on Saturday evening...
Câu 4: Use the correct form of the words in parenthese....
Câu 5: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:...
Câu 6: Câu bị động ở thì tương lai đơn giản:...
Câu 8: Sắp xếp câu: Smaller / new / old / her / Hoa's / one / school / is / than....
Câu 9: Read the following text and complete the statements below....
Câu 10: Use the words and phrases to write a passage....
Câu 11: Fill the gaps with the correct words....
Câu 12: Complete the sentences with SIMPLE PRENSENT or PRESENT CONTINUOUS:...
Câu 13: Take these pills and you (feel) ............... better then, Ba....
Câu 14: 77. The board awarded the first prize to the reporter...
Câu 15: 1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________?...
Câu 16: The children looked _____. They were smiling...
Câu 17: 26. The damage was so great that it would cost millions of dollars to repair....
Câu 18: 93. The doctor said, “Stay out of crowds and don’t forget to take medicines”....
Câu 19: The dripping faucet must ........... as soon as possible...
Câu 20: Điền dạng đúng của từ:..
Câu 21: THE GREAT LIBRARY IN ALEXANDRIA...
Câu 22: 1. It's a pity that Mike isn't here...
Câu 23: Read the following text and choose the best answer for the questions below....
Câu 24: 1. Many local residents intend to protest about the nuclear power plant. (PLAN)...
Câu 26: Chuyển sang bị động thì hiện tại hoàn thành:...
Câu 27: Find ONE word only which fits in all THREE sentences....
Câu 28: 1. The police are looking forward to a five-year-old boy who went missing two days ago...
Câu 29: Rewrite the sentence without changing its meaning:...