Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 107)
Câu 25: The mosquito is an insect that --(1)-- some of the worst diseases ofman and animals. Certain kinds of mosquitoes carry the germs that cause --(2)-- serious diseases as malaria, --(3)-- yellow fever. When a mosquito“bites”, it may leave germs --(4)--. Many kinds of mosquitoes do not spreaddiseases, but they have --(5)-- “bites”.Mosquitoes are found in all parts of the world, --(6)-- near the NorthPole. Most kinds of mosquitoes that carry diseases live in the hot, damplands near the Equator. --(7)-- some countries, mosquitoes often gather in
great swarms that look like clouds. They --(8)-- men, interfering with suchwork as fishing, lumbering, and mining.Man controls mosquitoes in many --(9)--. Scientists have developedchemicals --(10)-- insecticides, which kill mosquitoes and other insects.Small amounts of these chemicals kill mosquitoes --(11)-- sprayed in home,garages where they grow. Mosquitoes --(12)-- their eggs in marshes, swampsand other pools of quiet --(13)--. Engineers may build canals throughmarshes --(14)-- drain off the water, and often fill small pools and swamps with soil.
Lời giải
Bài văn đã hoàn chỉnh:
The mosquito is an insect that transmits some of the worst diseases of man and animals. Certain kinds of mosquitoes carry the germs that cause such serious diseases as malaria, and yellow fever. When a mosquito “bites,” it may leave germs behind. Many kinds of mosquitoes do not spread diseases, but they have painful “bites.” Mosquitoes are found in all parts of the world, even near the North Pole. Most kinds of mosquitoes that carry diseases live in the hot, damp lands near the Equator. In some countries, mosquitoes often gather in great swarms that look like clouds. They annoy men, interfering with such work as fishing, lumbering, and mining. Man controls mosquitoes in many ways. Scientists have developed chemicals called insecticides, which kill mosquitoes and other insects. Small amounts of these chemicals kill mosquitoes when sprayed in homes, garages where they grow. Mosquitoes lay their eggs in marshes, swamps, and other pools of quiet water. Engineers may build canals through marshes to drain off the water, and often fill small pools and swamps with soil.
1. "The mosquito is an insect that transmits some of the worst diseases of man and animals."
Giải thích: Câu này giới thiệu muỗi như một loại côn trùng có khả năng truyền bệnh nghiêm trọng cho con người và động vật.
Dịch: "Muỗi là một loại côn trùng truyền một số bệnh nghiêm trọng nhất cho con người và động vật."
2. "Certain kinds of mosquitoes carry the germs that cause such serious diseases as malaria, and yellow fever."
Giải thích: Một số loại muỗi mang vi khuẩn gây ra các bệnh nguy hiểm như sốt rét và sốt vàng.
Dịch: "Một số loại muỗi mang vi khuẩn gây ra các bệnh nghiêm trọng như sốt rét và sốt vàng."
3. "When a mosquito 'bites,' it may leave germs behind."
Giải thích: Khi muỗi cắn, nó có thể để lại vi khuẩn.
Dịch: "Khi muỗi 'cắn,' nó có thể để lại vi khuẩn."
4. "Many kinds of mosquitoes do not spread diseases, but they have painful 'bites.'"
Giải thích: Nhiều loại muỗi không lây truyền bệnh, nhưng chúng gây ra cảm giác đau đớn khi cắn.
Dịch: "Nhiều loại muỗi không lây bệnh, nhưng chúng có những vết cắn đau đớn."
5. "Mosquitoes are found in all parts of the world, even near the North Pole."
Giải thích: Muỗi có mặt ở khắp nơi trên thế giới, kể cả gần Bắc Cực.
Dịch: "Muỗi có mặt ở mọi nơi trên thế giới, ngay cả gần Bắc Cực."
6. "Most kinds of mosquitoes that carry diseases live in the hot, damp lands near the Equator."
Giải thích: Hầu hết các loại muỗi gây bệnh sống ở những vùng nóng ẩm gần xích đạo.
Dịch: "Hầu hết các loại muỗi mang bệnh sống ở những vùng đất nóng ẩm gần xích đạo."
7. "In some countries, mosquitoes often gather in great swarms that look like clouds."
Giải thích: Ở một số quốc gia, muỗi thường tụ tập thành những đàn lớn trông giống như mây.
Dịch: "Ở một số quốc gia, muỗi thường tụ tập thành những đàn lớn trông như những đám mây."
8. "They annoy men, interfering with such work as fishing, lumbering, and mining."
Giải thích: Chúng gây khó chịu cho con người, làm cản trở các công việc như đánh cá, khai thác gỗ và khai thác mỏ.
Dịch: "Chúng làm phiền con người, cản trở các công việc như đánh cá, khai thác gỗ và khai thác mỏ."
9. "Man controls mosquitoes in many ways."
Giải thích: Con người kiểm soát muỗi bằng nhiều phương pháp khác nhau.
Dịch: "Con người kiểm soát muỗi theo nhiều cách."
10. "Scientists have developed chemicals called insecticides, which kill mosquitoes and other insects."
Giải thích: Các nhà khoa học đã phát triển các hóa chất gọi là thuốc trừ sâu, có khả năng tiêu diệt muỗi và các loại côn trùng khác.
Dịch: "Các nhà khoa học đã phát triển các hóa chất gọi là thuốc trừ sâu, chúng giết muỗi và các loại côn trùng khác."
11. "Small amounts of these chemicals kill mosquitoes when sprayed in homes, garages where they grow."
Giải thích: Một lượng nhỏ hóa chất này có thể giết muỗi khi được phun trong nhà, gara, nơi chúng sinh sống.
Dịch: "Một lượng nhỏ các hóa chất này giết muỗi khi được phun trong nhà, gara nơi chúng phát triển."
12. "Mosquitoes lay their eggs in marshes, swamps, and other pools of quiet water."
Giải thích: Muỗi đẻ trứng trong các đầm lầy, ao và các vùng nước tĩnh khác.
Dịch: "Muỗi đẻ trứng trong các vùng đầm lầy, ao, và các bể nước tĩnh khác."
13. "Engineers may build canals through marshes to drain off the water, and often fill small pools and swamps with soil."
Giải thích: Các kỹ sư có thể xây dựng kênh dẫn qua đầm lầy để thoát nước, và thường lấp đầy các ao nhỏ và đầm lầy bằng đất.
Dịch: "Các kỹ sư có thể xây dựng các kênh dẫn qua đầm lầy để thoát nước, và thường lấp đầy các ao nhỏ và đầm lầy bằng đất."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: 6. She is thinking with pleasure about the trip to Ba Na hills. (forward)...
Câu 3: She likes to hang out with friends on Saturday evening...
Câu 4: Use the correct form of the words in parenthese....
Câu 5: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:...
Câu 6: Câu bị động ở thì tương lai đơn giản:...
Câu 8: Sắp xếp câu: Smaller / new / old / her / Hoa's / one / school / is / than....
Câu 9: Read the following text and complete the statements below....
Câu 10: Use the words and phrases to write a passage....
Câu 11: Fill the gaps with the correct words....
Câu 12: Complete the sentences with SIMPLE PRENSENT or PRESENT CONTINUOUS:...
Câu 13: Take these pills and you (feel) ............... better then, Ba....
Câu 14: 77. The board awarded the first prize to the reporter...
Câu 15: 1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________?...
Câu 16: The children looked _____. They were smiling...
Câu 17: 26. The damage was so great that it would cost millions of dollars to repair....
Câu 18: 93. The doctor said, “Stay out of crowds and don’t forget to take medicines”....
Câu 19: The dripping faucet must ........... as soon as possible...
Câu 20: Điền dạng đúng của từ:..
Câu 21: THE GREAT LIBRARY IN ALEXANDRIA...
Câu 22: 1. It's a pity that Mike isn't here...
Câu 23: Read the following text and choose the best answer for the questions below....
Câu 24: 1. Many local residents intend to protest about the nuclear power plant. (PLAN)...
Câu 26: Chuyển sang bị động thì hiện tại hoàn thành:...
Câu 27: Find ONE word only which fits in all THREE sentences....
Câu 28: 1. The police are looking forward to a five-year-old boy who went missing two days ago...
Câu 29: Rewrite the sentence without changing its meaning:...