Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 107)
Câu 12: Complete the sentences with SIMPLE PRENSENT or PRESENT CONTINUOUS:
1. Susan usually .......... (go) to school by bus,but now she ......... (go) to school by train.
2. Mary often .............. (read) in bed,but today she is very tired and she .................. (not/read).
3. The boys usually ................(ride) their bikes to school. They ................... (like/ride) their bikes to school. They .................. (like/ride) their bikes. They ................ (be) very naughty boys. They always ................... (go) to school late.Today their teacher .................. (be) very angry,because the .................. (be) late again.
4. Mary ................. (like/eat) sweet. Every morning she ................. (have) coffee with a lot of sweets and chocolate. For lunch she and her friends often ................ (eat) sweets or ice-cream.She ................... (not/like/eat) fruit and vegetables.She ................ (eat/never) eggs and cheese.Today she .............. (be) sick. She ............... (sleep) in her room now.
5. The children ............... (play) outside now.
6. She usually ................ (read) the the newspaper in the morning.
7. I ................ (do) my homework now.
8. I ................ (eat) my dinner now.
9 ................... (You/want) a pizza?
10. They ................. (watch) TV now.
11. I ................. (not/like) spaghetti.
12. The baby ................ (sleep) now.
13. My mother usually .................. (cook) dinner in the evening.
14. He ............... (write) a letter to his pen-friend every month.
15. She ................... (not/like) football..
16. Mary....................(listen) to music now.
17. Tom usually....................(drink) coffee, but he .................... (drink) tea now.
18. We ................ (go) to the disco tonight.
19 .................. (he/go) to work by bus everyday?
Lời giải
1. Susan usually goes to school by bus, but now she is going to school by train.
Giải thích: "usually" là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn, còn "now" cho thấy hành động đang xảy ra tại thời điểm nói nên dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Susan thường đi học bằng xe buýt, nhưng bây giờ cô ấy đang đi học bằng tàu.
2. Mary often reads in bed, but today she is very tired and she is not reading.
Giải thích: "often" là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn, "today" và "is not" cho thấy hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Mary thường đọc sách trên giường, nhưng hôm nay cô ấy rất mệt và cô ấy không đọc.
3. The boys usually rides their bikes to school. They like riding their bikes. They are very naughty boys. They always go to school late. Today their teacher is very angry, because they are late again.
Giải thích: "usually" và "always" là dấu hiệu của thì hiện tại đơn; "today" và "are" cho thấy hành động đang xảy ra tại thời điểm nói nên dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Các cậu bé thường đi xe đạp đến trường. Chúng thích đi xe đạp. Chúng là những cậu bé rất nghịch ngợm. Chúng luôn đến trường muộn. Hôm nay giáo viên của chúng rất tức giận, vì chúng lại đến muộn.
4. Mary likes eating sweets. Every morning she has coffee with a lot of sweets and chocolate. For lunch she and her friends often eat sweets or ice-cream. She does not like eating fruit and vegetables. She never eats eggs and cheese. Today she is sick. She is sleeping in her room now.
Giải thích: "likes", "has", "often", "does not like", và "never" là dấu hiệu của thì hiện tại đơn; "today" và "is sleeping" cho thấy hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Mary thích ăn kẹo. Mỗi buổi sáng cô ấy uống cà phê với nhiều kẹo và sô cô la. Vào bữa trưa, cô ấy và bạn bè thường ăn kẹo hoặc kem. Cô ấy không thích ăn trái cây và rau quả. Cô ấy không bao giờ ăn trứng và phô mai. Hôm nay cô ấy bị ốm. Cô ấy đang ngủ trong phòng bây giờ.
5. The children are playing outside now.
Giải thích: "now" cho thấy hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Những đứa trẻ đang chơi ngoài trời bây giờ.
6. She usually reads the newspaper in the morning.
Giải thích: "usually" là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.
Dịch: Cô ấy thường đọc báo vào buổi sáng.
7. I am doing my homework now.
Giải thích: "now" cho thấy hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Tôi đang làm bài tập về nhà bây giờ.
8. I am eating my dinner now.
Giải thích: "now" cho thấy hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Tôi đang ăn tối bây giờ.
9. Do you want a pizza?
Giải thích: Câu hỏi dùng thì hiện tại đơn để hỏi về sở thích.
Dịch: Bạn có muốn một chiếc pizza không?
10. They are watching TV now.
Giải thích: "now" cho thấy hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Họ đang xem TV bây giờ.
11. I do not like spaghetti.
Giải thích: "do not" là dấu hiệu của thì hiện tại đơn để diễn tả sở thích.
Dịch: Tôi không thích mì spaghetti.
12. The baby is sleeping now.
Giải thích: "now" cho thấy hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Em bé đan My mother usually cooks dinner in the evening.
Giải thích: "usually" là dấu hiệu của thì hiện tại đơn.
Dịch: Mẹ tôi thường nấu ăn vào buổi tối.
14. He writes a letter to his pen-friend every month.
Giải thích: "every month" là dấu hiệu của thì hiện tại đơn.
Dịch: Anh ấy viết một bức thư cho bạn qua thư của mình mỗi tháng.
15. She does not like football.
Giải thích: "does not" là dấu hiệu của thì hiện tại đơn để diễn tả sở thích.
Dịch: Cô ấy không thích bóng đá.
16. Mary is listening to music now.
Giải thích: "now" cho thấy hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Mary đang nghe nhạc bây giờ.
17. Tom usually drinks coffee, but he is drinking tea now.
Giải thích: "usually" là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, "now" cho thấy hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Tom thường uống cà phê, nhưng anh ấy đang uống trà bây giờ.
18. We are going to the disco tonight.
Giải thích: "tonight" cho thấy hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, nhưng không rõ ràng nên dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch.
Dịch: Chúng tôi sẽ đến hộp đêm tối nay.
19. Does he go to work by bus every day?
Giải thích: "every day" là dấu hiệu của thì hiện tại đơn để hỏi về thói quen.
Dịch: Anh ấy đi làm bằng xe buýt mỗi ngày không?
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: 6. She is thinking with pleasure about the trip to Ba Na hills. (forward)...
Câu 3: She likes to hang out with friends on Saturday evening...
Câu 4: Use the correct form of the words in parenthese....
Câu 5: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:...
Câu 6: Câu bị động ở thì tương lai đơn giản:...
Câu 8: Sắp xếp câu: Smaller / new / old / her / Hoa's / one / school / is / than....
Câu 9: Read the following text and complete the statements below....
Câu 10: Use the words and phrases to write a passage....
Câu 11: Fill the gaps with the correct words....
Câu 12: Complete the sentences with SIMPLE PRENSENT or PRESENT CONTINUOUS:...
Câu 13: Take these pills and you (feel) ............... better then, Ba....
Câu 14: 77. The board awarded the first prize to the reporter...
Câu 15: 1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________?...
Câu 16: The children looked _____. They were smiling...
Câu 17: 26. The damage was so great that it would cost millions of dollars to repair....
Câu 18: 93. The doctor said, “Stay out of crowds and don’t forget to take medicines”....
Câu 19: The dripping faucet must ........... as soon as possible...
Câu 20: Điền dạng đúng của từ:..
Câu 21: THE GREAT LIBRARY IN ALEXANDRIA...
Câu 22: 1. It's a pity that Mike isn't here...
Câu 23: Read the following text and choose the best answer for the questions below....
Câu 24: 1. Many local residents intend to protest about the nuclear power plant. (PLAN)...
Câu 26: Chuyển sang bị động thì hiện tại hoàn thành:...
Câu 27: Find ONE word only which fits in all THREE sentences....
Câu 28: 1. The police are looking forward to a five-year-old boy who went missing two days ago...
Câu 29: Rewrite the sentence without changing its meaning:...