The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold

74

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 107)

Câu 15: 1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________?

 A. hasn’t they 

B. haven’t they

C. will they   

D. don’t they

2. What you have said is wrong,_________?

A. isn’t it   

B. haven’t you   

C. is it     

D. have you

3. COVID 19 can be characterized as a pandemic, ________?

A. can it     

B. can’t it   

C. isn’t it     

D. can’t they

4. The coronavirus had already overwhelmed China, South Korea, Iran and Italy,________?

A. hadn’t it   

B. hasn’t it   

C. didn’t it   

D. wasn’t i

5. Health authorities have activated their most serious response level,________?

A. haven’t it   

B. hadn’t they

C. have it       

D. haven’t they

6. Your mother is cooking in the kitchen,_________?

A. isn’t she   

B. doesn’t she

C. won’t she   

D. is sh

7. Chinese officials quickly shut down Wuhan market,_________?

A. doesn’t it   

B. didn’t they 

C. hadn’t they   

D. do they

8. There are no easy ways to succeed,________?

A. are there   

B. aren’t there 

C. aren’t they   

D. are they

9. No one is a better cook than my sister, ________?

A. aren’t they   

B. is he

C. are they   

D. is i

10. They’ll buy a new apartment, ________?

A. will they   

B. won’t they 

C. don’t they 

D. will not they

11. This house is not safe, ________?

 A. isn’t this   

B. isn’t it     

C. is it     

D. is this

12. Ba rarely goes out at night, ________?

A. doesn’t he 

B. is he     

C. isn’t he   

D. does he

13. Everybody looks tired, ________?

A. doesn’t it     

B. don’t they   

C. does it 

D. do they

14. I’m a bad man, ________?

A. am not I   

B. isn’t I     

C. aren’t I   

D. am I

15. I think she is a dentist, ________?

A. don’t I   

B. isn’t she   

C. do I       

D. is sh

16. I don’t think you are an engineer, ________?

A. do I     

B. aren’t you   

C. are you     

D. don’t I

17. Let’s turn off the lights before going out, ________?

A. shall we     

B. will you       

C. shan’t we   

D. won’t you

18. Don’t be late, ________?

A. are you   

B. shall we     

C. do you     

D. will you

19. Someone wants a drink, ________?

A. doesn’t it     

B. don’t they     

C. do they   

D. doesn’t he

20. Nobody phoned, ________?

A. do they     

B. didn’t they   

C. will she   

D. did they

21. You had turned off the lights before you went out, ________?

A. had you   

B. hadn’t you     

C. did you   

D. didn't you

22. He's American, ________?

A. won't he 

B. didn’t he 

C. doesn't he   

D. isn’t he

23. Everything is fine, ________?

A. aren’t they   

B. isn’t it     

C. are they   

D. is it

24. I wish to study English, __________________?

A. don’t I     

B. do I       

C. may I       

D. mayn’t I

25. What a nice dress, ________?

A. is it       

B. isn’t it       

C. doesn’t it   

D. does it

26. One can be one’s master, ________?

A. can’t you   

B. can’t one 

C. can she     

D. A&B

27. You’d better stay at home, ________?

 A. hadn’t you     

B. had you   

C. don’t you       

D. do you

28. You’d rather learn English, ________?

A. hadn’t you   

B. would you   

C. had you     

D. wouldn’t you

29. You don’t believe Peter can do it, ________?

A. do you

B. can’t he     

C. can he     

D. don’t you

30. These are 3 oranges you bought yesterday, ________?

 A. aren’t they 

B. are they

C. are these

D. aren’t these

Lời giải

1. Đáp án: B

The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________?

Giải thích: Câu này khẳng định rằng số ca COVID-19 đã tăng gấp 13 lần. Câu hỏi đuôi sẽ đảo ngược phần khẳng định thành phủ định.

Câu hỏi đuôi: "haven’t they?" (Câu khẳng định "have increased" -> "haven't they")

Dịch: "Số ca COVID-19 ngoài Trung Quốc đã tăng gấp 13 lần, phải không?"

2. Đáp án: C

What you have said is wrong,_________?

Giải thích: Vế trước khẳng định thì vế sau phủ định. Chủ ngữ là mệnh đề danh từ nên ta dùng ''it'' trong câu hỏi đuôi. 

Dịch: "Những gì bạn đã nói là sai, phải không?"

3. Đáp án: B

COVID 19 can be characterized as a pandemic, ________?

Giải thích: Câu này khẳng định rằng COVID-19 có thể được coi là một đại dịch. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định điều này.

Câu hỏi đuôi: "can’t it?" (Câu khẳng định "can be characterized" -> "can’t it")

Dịch: "COVID-19 có thể được coi là một đại dịch, phải không?"

4. Đáp án: A

The coronavirus had already overwhelmed China, South Korea, Iran and Italy,________?

Giải thích: Câu này khẳng định rằng virus corona đã ảnh hưởng đến nhiều quốc gia. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "hadn’t it?" (Câu khẳng định "had overwhelmed" -> "hadn’t it")

Dịch: "Virus corona đã vượt qua Trung Quốc, Hàn Quốc, Iran và Ý, phải không?"

5. Đáp án: D

Health authorities have activated their most serious response level,________?

Giải thích: Câu này nói về việc các cơ quan y tế đã hành động. Câu hỏi đuôi sẽ hỏi lại để xác nhận.

Câu hỏi đuôi: "haven’t they?" (Câu khẳng định "have activated" -> "haven’t they")

Dịch: "Các cơ quan y tế đã kích hoạt mức phản ứng nghiêm trọng nhất của họ, phải không?"

6. Đáp án: A

Your mother is cooking in the kitchen,_________?

Giải thích: Câu khẳng định về hành động của mẹ. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "isn’t she?" (Câu khẳng định "is cooking" -> "isn’t she")

Dịch: "Mẹ bạn đang nấu ăn trong bếp, phải không?"

7. Đáp án: B

Chinese officials quickly shut down Wuhan market,_________?

Giải thích: Câu này khẳng định hành động của các quan chức. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "didn’t they?" (Câu khẳng định "shut down" -> "didn’t they")

Dịch: "Các quan chức Trung Quốc đã nhanh chóng đóng cửa chợ Vũ Hán, phải không?"

8. Đáp án: A

There are no easy ways to succeed,________?

Giải thích: Câu này phủ định việc có cách dễ dàng để thành công. Câu hỏi đuôi sẽ xác nhận.

Câu hỏi đuôi: "are there?" (Câu phủ định "are no" -> "are there")

Dịch: "Không có cách nào dễ dàng để thành công, phải không?"

9. Đáp án: C

No one is a better cook than my sister, ________?

Giải thích: Câu này khẳng định rằng chị gái là người nấu ăn giỏi nhất. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "are they?" (Câu phủ định "no one" -> "is he?")

Dịch: "Không ai là đầu bếp giỏi hơn chị gái tôi, phải không?"

10. Đáp án: B

They’ll buy a new apartment, ________?

Giải thích: Câu này khẳng định rằng họ sẽ mua căn hộ. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "won’t they?" (Câu khẳng định "will buy" -> "won’t they")

Dịch: "Họ sẽ mua một căn hộ mới, phải không?"

11. Đáp án: C

This house is not safe, ________?

Giải thích: Câu này phủ định việc ngôi nhà an toàn. Câu hỏi đuôi sẽ xác nhận.

Câu hỏi đuôi: "is it?" (Câu phủ định "is not safe" -> "is it?")

Dịch: "Ngôi nhà này không an toàn, phải không?"

12. Đáp án: D

Ba rarely goes out at night, ________?

Giải thích: Câu này khẳng định việc Ba hiếm khi ra ngoài. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "does he?" (Câu phủ định "rarely goes out" -> "does he?")

Dịch: "Ba hiếm khi ra ngoài vào ban đêm, phải không?"

13. Đáp án: B

Everybody looks tired, ________?

Giải thích: Câu này khẳng định rằng mọi người trông mệt mỏi. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "don't they?" (Câu khẳng định "looks tired" -> "don't they?")

Dịch: "Mọi người trông có vẻ mệt mỏi, phải không?"

14. Đáp án: C

I’m a bad man, ________?

Giải thích: Câu khẳng định về tính cách. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "aren’t I?" (Câu khẳng định "I’m a bad man" -> "aren’t I?")

Dịch: "Tôi là một người xấu, phải không?"

15. Đáp án: B

I think she is a dentist, ________?

Giải thích: Câu này khẳng định quan điểm của người nói. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "isn’t she?" (Câu khẳng định "is a dentist" -> "isn’t she?")

Dịch: "Tôi nghĩ cô ấy là một nha sĩ, phải không?"

16. Đáp án: C

I don’t think you are an engineer, ________?

Giải thích: Câu này phủ định sự tin tưởng. Câu hỏi đuôi sẽ xác nhận.

Câu hỏi đuôi: "are you?" (Câu phủ định "don’t think" -> "are you?")

Dịch: "Tôi không nghĩ bạn là một kỹ sư, phải không?"

17. Đáp án: A

Let’s turn off the lights before going out, ________?

Giải thích: Câu này đề nghị hành động. Câu hỏi đuôi sẽ xác nhận.

Câu hỏi đuôi: "shall we?" (Câu khẳng định "let’s turn off" -> "shall we?")

Dịch: "Hãy tắt đèn trước khi ra ngoài, được không?"

18. Đáp án: C

Don’t be late, ________?

Giải thích: Câu này là một lời khuyên. Câu hỏi đuôi sẽ xác nhận.

Câu hỏi đuôi: "will you?" (Câu phủ định "don’t be late" -> "will you?")

Dịch: "Đừng trễ, được không?"

19. Đáp án: B

Someone wants a drink, ________?

Giải thích: Câu này khẳng định rằng có người muốn uống. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "don’t they?" (Câu khẳng định "wants a drink" -> "don’t they?")

Dịch: "Có ai đó muốn uống, phải không?"

20. Đáp án: D

Nobody phoned, ________?

Giải thích: Câu này phủ định việc có ai gọi. Câu hỏi đuôi sẽ xác nhận.

Câu hỏi đuôi: "did they?" (Câu phủ định "nobody phoned" -> "did they?")

Dịch: "Không ai gọi điện, phải không?"

21. Đáp án: B

You had turned off the lights before you went out, ________?

Giải thích: Câu này khẳng định hành động trước khi ra ngoài. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "hadn't you?" (Câu khẳng định "had turned off" -> "hadn't you?")

Dịch: "Bạn đã tắt đèn trước khi ra ngoài, phải không?"

22. Đáp án: D

He's American, ________?

Giải thích: Câu này khẳng định rằng anh ấy là người Mỹ. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "isn't he?" (Câu khẳng định "he's American" -> "isn't he?")

Dịch: "Anh ấy là người Mỹ, phải không?"

23. Đáp án: B

Everything is fine, ________?

Giải thích: Câu này khẳng định rằng mọi thứ đều ổn. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "isn't it?" (Câu khẳng định "is fine" -> "isn't it?")

Dịch: "Mọi thứ đều ổn, phải không?"

24. Đáp án: C

I wish to study English, __________________?

Giải thích: Với Wish, ta dùng "may" cho câu hỏi đuôi.

(Ví dụ: I wish to see the doctor, may I? (Tôi muốn được gặp bác sĩ, được chứ?).

We wish to have our own room, may we? (Chúng tôi muốn có phòng riêng, được không?).)

Câu hỏi đuôi: "may I?"

Dịch: "Tôi mong muốn học tiếng Anh, được chứ?"

25. Đáp án: B

What a nice dress, ________?

Giải thích: Câu này khen ngợi chiếc đầm. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "isn't it?" (Câu khẳng định "what a nice dress" -> "isn't it?")

Dịch: "Chiếc đầm đẹp quá, phải không?"

26. Đáp án: B

One can be one’s master, ________?

Giải thích: Câu này khẳng định rằng mỗi người có thể tự làm chủ cuộc sống của mình. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "can’t one?" (Câu khẳng định "one can be" -> "can’t one?")

Dịch: "Mỗi người có thể làm chủ cuộc sống của mình, phải không?"

27. Đáp án: A

You’d better stay at home, ________?

Giải thích: Câu này là một lời khuyên. Câu hỏi đuôi sẽ xác nhận.

Câu hỏi đuôi: "hadn't you?" (Câu khẳng định "you’d better stay" -> "hadn't you?")

Dịch: "Bạn nên ở nhà, phải không?"

28. Đáp án: D

You’d rather learn English, ________?

Giải thích: Câu này khẳng định rằng bạn thích học tiếng Anh hơn. Câu hỏi đuôi sẽ xác nhận.

Câu hỏi đuôi: "wouldn’t you?" (Câu khẳng định "you’d rather learn" -> "wouldn’t you?")

Dịch: "Bạn thích học tiếng Anh hơn, phải không?"

29. Đáp án: A

You don’t believe Peter can do it, ________?

Giải thích: Câu này phủ định sự tin tưởng vào khả năng của Peter. Câu hỏi đuôi sẽ xác nhận.

Câu hỏi đuôi: "do you?" (Câu phủ định "don’t believe" -> "do you?")

Dịch: "Bạn không tin rằng Peter có thể làm được, phải không?"

30. Đáp án: A

These are 3 oranges you bought yesterday, ________?

Giải thích: Câu này khẳng định rằng đây là 3 quả cam mà bạn đã mua. Câu hỏi đuôi sẽ phủ định.

Câu hỏi đuôi: "aren’t they?" (Câu khẳng định "these are" -> "aren’t they?")

Dịch: "Đây là 3 quả cam bạn đã mua hôm qua, phải không?"

Đánh giá

0

0 đánh giá