Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 107)
Câu 7: a/ ____ skill is the one skill that can grant you the opportunity to get a good job. (Lead)
b/ Pending the _____ of KFC, the manager had to catch up on a huge number of backlogs. (Take)
Lời giải
a. Leadership skill is the one skill that can grant you the opportunity to get a good job.
Giải thích:
Leadership skill: Kỹ năng lãnh đạo, một yếu tố quan trọng trong công việc, đặc biệt trong môi trường làm việc nhóm hoặc khi cần ra quyết định.
is the one skill: Được nhấn mạnh là kỹ năng duy nhất.
that can grant you the opportunity to get a good job: Câu này nhấn mạnh rằng kỹ năng lãnh đạo có khả năng mang lại cơ hội việc làm tốt.
Dịch: Kỹ năng lãnh đạo là kỹ năng duy nhất có thể mang lại cho bạn cơ hội có được một công việc tốt.
b. Pending the takeover of KFC, the manager had to catch up on a huge number of backlogs.
Giải thích:
Pending: Có nghĩa là "trong khi chờ đợi", chỉ tình trạng chưa hoàn thành hoặc đang diễn ra.
the takeover of KFC: Việc tiếp quản KFC, ám chỉ một sự thay đổi trong quản lý hoặc sở hữu của công ty.
the manager had to catch up on a huge number of backlogs: Người quản lý cần hoàn thành một khối lượng công việc tồn đọng lớn, điều này cho thấy áp lực công việc trong thời gian chuyển giao.
Dịch: Trong khi chờ đợi việc tiếp quản KFC, người quản lý phải hoàn thành một số lượng lớn công việc tồn đọng.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: 6. She is thinking with pleasure about the trip to Ba Na hills. (forward)...
Câu 3: She likes to hang out with friends on Saturday evening...
Câu 4: Use the correct form of the words in parenthese....
Câu 5: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:...
Câu 6: Câu bị động ở thì tương lai đơn giản:...
Câu 8: Sắp xếp câu: Smaller / new / old / her / Hoa's / one / school / is / than....
Câu 9: Read the following text and complete the statements below....
Câu 10: Use the words and phrases to write a passage....
Câu 11: Fill the gaps with the correct words....
Câu 12: Complete the sentences with SIMPLE PRENSENT or PRESENT CONTINUOUS:...
Câu 13: Take these pills and you (feel) ............... better then, Ba....
Câu 14: 77. The board awarded the first prize to the reporter...
Câu 15: 1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________?...
Câu 16: The children looked _____. They were smiling...
Câu 17: 26. The damage was so great that it would cost millions of dollars to repair....
Câu 18: 93. The doctor said, “Stay out of crowds and don’t forget to take medicines”....
Câu 19: The dripping faucet must ........... as soon as possible...
Câu 20: Điền dạng đúng của từ:..
Câu 21: THE GREAT LIBRARY IN ALEXANDRIA...
Câu 22: 1. It's a pity that Mike isn't here...
Câu 23: Read the following text and choose the best answer for the questions below....
Câu 24: 1. Many local residents intend to protest about the nuclear power plant. (PLAN)...
Câu 26: Chuyển sang bị động thì hiện tại hoàn thành:...
Câu 27: Find ONE word only which fits in all THREE sentences....
Câu 28: 1. The police are looking forward to a five-year-old boy who went missing two days ago...
Câu 29: Rewrite the sentence without changing its meaning:...