Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 107)
Câu 4: Use the correct form of the words in parenthese.
1. Psychologists say that adults should not accept ___ behaviour from their children. (PERMIT)
2. She looked in on the baby ___ to check that it was all right. (PERIOD)
3. We live in a ___ society. (RACE)
4. They mostly saw that they could not compete with Helen in ____, so she could easily be nice to them. (ATTRACT)
Lời giải
1. Psychologists say that adults should not accept permissible behavior from their children. (PERMIT)
Giải thích: Từ "permissible" được hình thành từ gốc "permit" và mang nghĩa là "được phép." Trong ngữ cảnh này, câu nói của các nhà tâm lý học khuyên rằng cha mẹ không nên chấp nhận những hành vi mà họ cho là không thể chấp nhận từ trẻ em.
Dịch: Các nhà tâm lý học cho rằng người lớn không nên chấp nhận hành vi không thể chấp nhận từ trẻ em.
2. She looked in on the baby periodically to check that it was all right. (PERIOD)
Giải thích: Từ "periodically" có nghĩa là "theo chu kỳ" hoặc "thỉnh thoảng." Ở đây, câu nói mô tả hành động kiểm tra em bé diễn ra thường xuyên, không phải là một lần duy nhất, mà là trong những khoảng thời gian đều đặn.
Dịch: Cô ấy thỉnh thoảng kiểm tra em bé để xem nó có ổn không.
3. We live in a multiracial society. (RACE)
Giải thích: "Multiracial" được tạo thành từ hai phần: "multi-" (nhiều) và "racial" (chủng tộc), có nghĩa là xã hội có nhiều chủng tộc khác nhau. Câu này nhấn mạnh sự đa dạng chủng tộc trong xã hội mà chúng ta đang sống.
Dịch: Chúng ta sống trong một xã hội đa chủng tộc.
4. They mostly saw that they could not compete with Helen in attractiveness, so she could easily be nice to them. (ATTRACT)
Giải thích: "Attractiveness" là danh từ chỉ sức hấp dẫn, được hình thành từ động từ "attract." Câu này có nghĩa là họ nhận ra rằng họ không thể cạnh tranh với Helen về mức độ hấp dẫn, vì vậy Helen có thể dễ dàng cư xử tốt với họ.
Dịch: Họ chủ yếu nhận thấy rằng họ không thể cạnh tranh với Helen về sự hấp dẫn, vì vậy cô ấy có thể dễ dàng tốt với họ.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: 6. She is thinking with pleasure about the trip to Ba Na hills. (forward)...
Câu 3: She likes to hang out with friends on Saturday evening...
Câu 4: Use the correct form of the words in parenthese....
Câu 5: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:...
Câu 6: Câu bị động ở thì tương lai đơn giản:...
Câu 8: Sắp xếp câu: Smaller / new / old / her / Hoa's / one / school / is / than....
Câu 9: Read the following text and complete the statements below....
Câu 10: Use the words and phrases to write a passage....
Câu 11: Fill the gaps with the correct words....
Câu 12: Complete the sentences with SIMPLE PRENSENT or PRESENT CONTINUOUS:...
Câu 13: Take these pills and you (feel) ............... better then, Ba....
Câu 14: 77. The board awarded the first prize to the reporter...
Câu 15: 1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________?...
Câu 16: The children looked _____. They were smiling...
Câu 17: 26. The damage was so great that it would cost millions of dollars to repair....
Câu 18: 93. The doctor said, “Stay out of crowds and don’t forget to take medicines”....
Câu 19: The dripping faucet must ........... as soon as possible...
Câu 20: Điền dạng đúng của từ:..
Câu 21: THE GREAT LIBRARY IN ALEXANDRIA...
Câu 22: 1. It's a pity that Mike isn't here...
Câu 23: Read the following text and choose the best answer for the questions below....
Câu 24: 1. Many local residents intend to protest about the nuclear power plant. (PLAN)...
Câu 26: Chuyển sang bị động thì hiện tại hoàn thành:...
Câu 27: Find ONE word only which fits in all THREE sentences....
Câu 28: 1. The police are looking forward to a five-year-old boy who went missing two days ago...
Câu 29: Rewrite the sentence without changing its meaning:...