Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 107)
Câu 10: Use the words and phrases to write a passage.
1. Stamp collection/ be/ interesting hobby.
2. You/ can learn many things, such/ the geography/ a country/ stamps.
3. Postal stamps/ be a source/ interesting facts/ important dates/ every country/ the world.
4. It/ make stamp collecting/ become very popular.
5. As you look at the pages/ a stamp album, you/ can learn interesting details/ foreign customs/ arts/ literature/ history/ culture.
6. Their colors/ can make/ you feel relaxed/ happy.
7. Collecting stamps/ can become/ a business.
8. If you are lucky/ finding/ special stamp, it/ will bring/ you some money besides knowledge/ pleasure.
Lời giải
1. Stamp collecting is an interesting hobby.
Cách làm:
Sử dụng cấu trúc "X is Y" để diễn tả một sự thật.
"Stamp collecting" là chủ ngữ, "is" là động từ liên kết, và "an interesting hobby" là bổ ngữ mô tả.
Dịch: Sưu tầm tem là một sở thích thú vị.
2. You can learn many things, such as the geography of a country from stamps.
Cách làm:
Câu này sử dụng cấu trúc "You can learn" để chỉ ra khả năng.
"such as" được dùng để đưa ra ví dụ cụ thể.
"the geography of a country from stamps" chỉ rõ nội dung mà người học có thể nhận được.
Dịch: Bạn có thể học được nhiều điều, chẳng hạn như địa lý của một quốc gia từ các con tem.
3. Postal stamps are a source of interesting facts and important dates about every country in the world.
Cách làm:
Câu này sử dụng cấu trúc "X are Y" để trình bày thông tin.
"are a source of" chỉ ra vai trò của tem bưu chính.
"interesting facts and important dates" là các đối tượng được đề cập.
Dịch: Tem bưu chính là nguồn thông tin thú vị và những ngày quan trọng của mỗi quốc gia trên thế giới.
4. It makes stamp collecting become very popular.
Cách làm:
"It makes" là cấu trúc chỉ ra sự thay đổi hoặc ảnh hưởng.
"stamp collecting become very popular" diễn tả kết quả của sự ảnh hưởng đó.
Dịch: Điều này làm cho việc sưu tầm tem trở nên rất phổ biến.
5. As you look at the pages of a stamp album, you can learn interesting details of foreign customs, arts, literature, history, and culture.
Cách làm:
"As you look at" diễn tả hành động xảy ra đồng thời.
"you can learn" là khả năng tiếp thu thông tin.
Liệt kê các chi tiết cụ thể với "customs, arts, literature, history, and culture".
Dịch: Khi bạn nhìn vào các trang của một cuốn album tem, bạn có thể học những chi tiết thú vị về phong tục, nghệ thuật, văn học, lịch sử và văn hóa nước ngoài.
6. Their colors can make you feel relaxed and happy.
Cách làm:
"Their colors can make" diễn tả khả năng của màu sắc.
"you feel relaxed and happy" chỉ ra cảm xúc mà màu sắc tạo ra.
Dịch: Màu sắc của chúng có thể làm bạn cảm thấy thư giãn và hạnh phúc.
7. Collecting stamps can become a business.
Cách làm:
"Collecting stamps can become" thể hiện khả năng hoặc tiềm năng.
"a business" là trạng thái mà việc sưu tầm tem có thể đạt được.
Dịch: Sưu tầm tem có thể trở thành một doanh nghiệp.
8. If you are lucky in finding a special stamp, it will bring you some money besides knowledge and pleasure.
Cách làm:
Câu điều kiện "If you are lucky in finding" thiết lập điều kiện để có được kết quả.
"it will bring you some money" diễn tả kết quả của điều kiện.
"besides knowledge and pleasure" bổ sung thông tin về những lợi ích khác.
Dịch: Nếu bạn may mắn tìm được một con tem đặc biệt, nó sẽ mang lại cho bạn một số tiền bên cạnh kiến thức và niềm vui.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: 6. She is thinking with pleasure about the trip to Ba Na hills. (forward)...
Câu 3: She likes to hang out with friends on Saturday evening...
Câu 4: Use the correct form of the words in parenthese....
Câu 5: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:...
Câu 6: Câu bị động ở thì tương lai đơn giản:...
Câu 8: Sắp xếp câu: Smaller / new / old / her / Hoa's / one / school / is / than....
Câu 9: Read the following text and complete the statements below....
Câu 10: Use the words and phrases to write a passage....
Câu 11: Fill the gaps with the correct words....
Câu 12: Complete the sentences with SIMPLE PRENSENT or PRESENT CONTINUOUS:...
Câu 13: Take these pills and you (feel) ............... better then, Ba....
Câu 14: 77. The board awarded the first prize to the reporter...
Câu 15: 1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________?...
Câu 16: The children looked _____. They were smiling...
Câu 17: 26. The damage was so great that it would cost millions of dollars to repair....
Câu 18: 93. The doctor said, “Stay out of crowds and don’t forget to take medicines”....
Câu 19: The dripping faucet must ........... as soon as possible...
Câu 20: Điền dạng đúng của từ:..
Câu 21: THE GREAT LIBRARY IN ALEXANDRIA...
Câu 22: 1. It's a pity that Mike isn't here...
Câu 23: Read the following text and choose the best answer for the questions below....
Câu 24: 1. Many local residents intend to protest about the nuclear power plant. (PLAN)...
Câu 26: Chuyển sang bị động thì hiện tại hoàn thành:...
Câu 27: Find ONE word only which fits in all THREE sentences....
Câu 28: 1. The police are looking forward to a five-year-old boy who went missing two days ago...
Câu 29: Rewrite the sentence without changing its meaning:...