Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 107)
Câu 14: 77. The board awarded the first prize to the reporter
=> ....................................................................
78. Alice didn’t make that cake
=> ....................................................................
79. They buy newspapers everywhere in the city
=> ....................................................................
80. That company will publish a textbook next year
=> ....................................................................
81. The committeee appointed Alice secretary for the meeting
=> ....................................................................
82. He hides the broken cup in the drawer
=> ....................................................................
83. They keep this room tidy all the time
=> ....................................................................
84. We gave Ann some bananas and some flowers
=> ....................................................................
85. They moved the fridge into the living rooom
=> ....................................................................
86. She bougtht some cups of tea to the visitors in the next room
=> ....................................................................
87. They find the new project worthless
=> ....................................................................
88. The secretary didn’t take note to the manager
=> ....................................................................
89. Bill will invite Ann to the part
=> ....................................................................
90. I didn’t write that letter
=> ....................................................................
Lời giải
77. The board awarded the first prize to the reporter.
Cách làm: Chuyển câu chủ động sang câu bị động. Chủ ngữ "the board" trở thành bổ ngữ trong câu bị động, và "the first prize" trở thành chủ ngữ mới.
Câu bị động: The first prize was awarded to the reporter by the board.
Dịch: Giải thưởng đầu tiên đã được trao cho phóng viên bởi ban giám khảo.
78. Alice didn’t make that cake.
Cách làm: Chuyển câu phủ định sang bị động. "That cake" trở thành chủ ngữ.
Câu bị động: That cake wasn't made by Alice.
Dịch: Chiếc bánh đó không được làm bởi Alice.
79. They buy newspapers everywhere in the city.
Cách làm: Chuyển câu hiện tại đơn sang bị động. "Newspapers" trở thành chủ ngữ.
Cấu trúc : S + tobe + V3 / Ved + by + O + times
Câu bị động: Newspapers are bought everywhere in the city.
Dịch: Báo được mua khắp mọi nơi trong thành phố.
80. That company will publish a textbook next year.
Cách làm: Chuyển câu tương lai sang bị động. "A textbook" trở thành chủ ngữ.
Câu bị động: A textbook will be published by that company next year.
Dịch: Một cuốn sách giáo khoa sẽ được xuất bản bởi công ty đó vào năm tới.
81. The committee appointed Alice secretary for the meeting.
Cách làm: Chuyển câu chủ động sang bị động. "Alice" trở thành chủ ngữ mới và "secretary" phải được giữ nguyên.
Câu bị động: Alice was appointed secretary for the meeting by the committee.
Dịch: Alice đã được bổ nhiệm làm thư ký cho cuộc họp bởi ủy ban.
82. He hides the broken cup in the drawer.
Cách làm: Chuyển câu hiện tại đơn sang bị động. "The broken cup" trở thành chủ ngữ.
Câu bị động: The broken cup is hidden in the drawer.
Dịch: Chiếc cốc bị vỡ được giấu trong ngăn kéo.
83. They keep this room tidy all the time.
Cách làm: Chuyển câu hiện tại đơn sang bị động. "This room" trở thành chủ ngữ.
Câu bị động: This room is kept tidy all the time.
Dịch: Căn phòng này luôn được giữ gọn gàng.
84. We gave Ann some bananas and some flowers.
Cách làm: Chuyển câu quá khứ đơn sang bị động. "Ann" trở thành chủ ngữ mới.
Câu bị động: Ann was given some bananas and some flowers.
Dịch: Ann đã được cho một số quả chuối và một số hoa.
85. They moved the fridge into the living room.
Cách làm: Chuyển câu quá khứ đơn sang bị động. "The fridge" trở thành chủ ngữ.
Câu bị động: The fridge was moved into the living room.
Dịch: Chiếc tủ lạnh đã được chuyển vào phòng khách.
86. She bought some cups of tea to the visitors in the next room.
Cách làm: Chuyển câu quá khứ đơn sang bị động. "Some cups of tea" trở thành chủ ngữ.
Câu bị động: Some cups of tea were brought to the visitors in the next room.
Dịch: Một số cốc trà đã được mang đến cho các vị khách trong phòng bên cạnh.
87. They find the new project worthless.
Cách làm: Chuyển câu hiện tại đơn sang bị động. "The new project" trở thành chủ ngữ.
Câu bị động: The new project is found worthless.
Dịch: Dự án mới bị coi là vô giá trị.
88. The secretary didn’t take the note to the manager.
Cách làm: Chuyển câu phủ định sang bị động. "The note" trở thành chủ ngữ.
Câu bị động: The note wasn't taken to the manager by the secretary.
Dịch: Ghi chú không được đưa đến cho quản lý bởi thư ký.
89. Bill will invite Ann to the party.
Cách làm: Chuyển câu tương lai sang bị động. "Ann" trở thành chủ ngữ.
Câu bị động: Ann will be invited to the party by Bill.
Dịch: Ann sẽ được mời đến bữa tiệc bởi Bill.
90. I didn’t write that letter.
Cách làm: Chuyển câu phủ định sang bị động. "That letter" trở thành chủ ngữ.
Câu bị động: That letter wasn't written by me.
Dịch: Bức thư đó không được viết bởi tôi.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: 6. She is thinking with pleasure about the trip to Ba Na hills. (forward)...
Câu 3: She likes to hang out with friends on Saturday evening...
Câu 4: Use the correct form of the words in parenthese....
Câu 5: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:...
Câu 6: Câu bị động ở thì tương lai đơn giản:...
Câu 8: Sắp xếp câu: Smaller / new / old / her / Hoa's / one / school / is / than....
Câu 9: Read the following text and complete the statements below....
Câu 10: Use the words and phrases to write a passage....
Câu 11: Fill the gaps with the correct words....
Câu 12: Complete the sentences with SIMPLE PRENSENT or PRESENT CONTINUOUS:...
Câu 13: Take these pills and you (feel) ............... better then, Ba....
Câu 14: 77. The board awarded the first prize to the reporter...
Câu 15: 1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________?...
Câu 16: The children looked _____. They were smiling...
Câu 17: 26. The damage was so great that it would cost millions of dollars to repair....
Câu 18: 93. The doctor said, “Stay out of crowds and don’t forget to take medicines”....
Câu 19: The dripping faucet must ........... as soon as possible...
Câu 20: Điền dạng đúng của từ:..
Câu 21: THE GREAT LIBRARY IN ALEXANDRIA...
Câu 22: 1. It's a pity that Mike isn't here...
Câu 23: Read the following text and choose the best answer for the questions below....
Câu 24: 1. Many local residents intend to protest about the nuclear power plant. (PLAN)...
Câu 26: Chuyển sang bị động thì hiện tại hoàn thành:...
Câu 27: Find ONE word only which fits in all THREE sentences....
Câu 28: 1. The police are looking forward to a five-year-old boy who went missing two days ago...
Câu 29: Rewrite the sentence without changing its meaning:...