Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 107)
Câu 11: Fill the gaps with the correct words.
age; average; chimney; dogs; dot; fault; hand; lead; luck; order; point; pride; rash; sale
1. Stop acting like a child. In a few week, you’ll be coming of _______ and nobody will tolerate your foolish behaviour any longer.
2. It’s much better for us that the supervisor has been dismissed from work. Nobody could stand his finding ______ with everything.
3. It’s no use trying to operate the photocopier, it’s been out of ______ since September.
4. The Japanese runner was in the ______ for about twelve kilometres until she was outrun by the Italian champion.
5. The 8.20 fast train has never come late, it has always arrived on the _______.
6. These works of art aren’t for _______. One can only admire them in the museum.
7. The water in the lake must have been contaminated as dozens of holidaymakers came out in a _______ after having bathed in it.
8. I have been totally out of _______ this evening. I haven’t won anything either at roulette or at blackjack.
9. ‘Don’t worry, it won’t take long before the rescue brigade arrives _______.’
‘It’s a very comforting piece of news that help is at _______.’
10. We don’t have any exact data, but on _______, we serve a hundred customers a day.
11. Today’s performance of our pentathlon team was a shame, but we expect them to do much better at swimming which is the strongest _______ of our representatives.
12. It’s raining cats and _______ outside, so we had better stay at home this evening.
13. Mrs Robson takes a lot of _______ in her cooking and her guests compliment her on her delicious dishes.
14. I wish Tim would follow the doctor’s advice and stop smoking like a _______.
Lời giải
1. age
Giải thích: "coming of age" là một cụm từ chỉ giai đoạn trưởng thành, từ trẻ con thành người lớn.
Dịch: "Đừng cư xử như một đứa trẻ. Chỉ còn vài tuần nữa, bạn sẽ trở thành người lớn và không ai sẽ chịu đựng hành vi ngốc nghếch của bạn nữa."
2. fault
Giải thích: "finding fault" có nghĩa là chỉ trích hoặc phê bình mọi thứ, điều này gây khó chịu cho mọi người.
Dịch: "Thật tốt cho chúng tôi khi người giám sát đã bị sa thải. Không ai có thể chịu đựng việc ông ta luôn chỉ trích mọi thứ."
3. order
Giải thích: "out of order" có nghĩa là không hoạt động được, không thể sử dụng.
Dịch: "Thật vô ích khi cố gắng sử dụng máy photocopy, nó đã hỏng từ tháng Chín."
4. lead
Giải thích: "in the lead" có nghĩa là đang dẫn đầu trong một cuộc thi hoặc cuộc đua.
Dịch: "Vận động viên chạy người Nhật đã dẫn đầu khoảng mười hai kilomet cho đến khi bị vận động viên người Ý vượt qua."
5. dot
Giải thích: "on the dot" có nghĩa là đúng giờ, không muộn.
Dịch: "Chuyến tàu nhanh lúc 8:20 chưa bao giờ đến muộn; nó luôn đến đúng giờ."
6. sale
Giải thích: "for sale" có nghĩa là đang được bán.
Dịch: "Những tác phẩm nghệ thuật này không phải để bán. Người ta chỉ có thể ngắm chúng trong bảo tàng."
7. rash
Giải thích: "came out in a rash" có nghĩa là bị phát ban, thường do dị ứng hoặc nhiễm khuẩn.
Dịch: "Nước trong hồ chắc chắn đã bị ô nhiễm vì hàng chục du khách đã bị phát ban sau khi tắm ở đó."
8. luck
Giải thích: "out of luck" có nghĩa là không gặp may mắn.
Dịch: "Tối nay tôi thật sự không gặp may. Tôi không thắng gì cả ở roulette hay blackjack."
9. hand
Giải thích: "help is at hand" có nghĩa là sự giúp đỡ đang gần kề, sắp đến.
Dịch: "'Đừng lo, không lâu nữa đội cứu hộ sẽ đến.' 'Đó là một tin rất an ủi rằng sự giúp đỡ đang ở gần.'"
10. average
Giải thích: "on average" có nghĩa là trung bình, tính toán theo số liệu.
Dịch: "Chúng tôi không có dữ liệu chính xác, nhưng trung bình, chúng tôi phục vụ khoảng một trăm khách hàng mỗi ngày."
11. point
Giải thích: "strongest point" có nghĩa là điểm mạnh nhất trong đội.
Dịch: "Màn trình diễn hôm nay của đội pentathlon của chúng tôi thật đáng xấu hổ, nhưng chúng tôi mong họ sẽ làm tốt hơn ở môn bơi lội, môn thể thao mạnh nhất của chúng tôi."
12. dogs
Giải thích: "raining cats and dogs" là một thành ngữ chỉ việc mưa rất to.
Dịch: "Trời đang mưa như trút nước bên ngoài, vì vậy chúng ta nên ở nhà tối nay."
13. pride
Giải thích: "takes pride in" có nghĩa là tự hào về điều gì đó.
Dịch: "Bà Robson rất tự hào về việc nấu ăn của mình và khách của bà thường khen ngợi những món ăn ngon của bà."
14. chimney
Giải thích: "smoking like a chimney" có nghĩa là hút thuốc rất nhiều.
Dịch: "Tôi ước gì Tim sẽ nghe theo lời khuyên của bác sĩ và ngừng hút thuốc như một ống khói."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: 6. She is thinking with pleasure about the trip to Ba Na hills. (forward)...
Câu 3: She likes to hang out with friends on Saturday evening...
Câu 4: Use the correct form of the words in parenthese....
Câu 5: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:...
Câu 6: Câu bị động ở thì tương lai đơn giản:...
Câu 8: Sắp xếp câu: Smaller / new / old / her / Hoa's / one / school / is / than....
Câu 9: Read the following text and complete the statements below....
Câu 10: Use the words and phrases to write a passage....
Câu 11: Fill the gaps with the correct words....
Câu 12: Complete the sentences with SIMPLE PRENSENT or PRESENT CONTINUOUS:...
Câu 13: Take these pills and you (feel) ............... better then, Ba....
Câu 14: 77. The board awarded the first prize to the reporter...
Câu 15: 1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________?...
Câu 16: The children looked _____. They were smiling...
Câu 17: 26. The damage was so great that it would cost millions of dollars to repair....
Câu 18: 93. The doctor said, “Stay out of crowds and don’t forget to take medicines”....
Câu 19: The dripping faucet must ........... as soon as possible...
Câu 20: Điền dạng đúng của từ:..
Câu 21: THE GREAT LIBRARY IN ALEXANDRIA...
Câu 22: 1. It's a pity that Mike isn't here...
Câu 23: Read the following text and choose the best answer for the questions below....
Câu 24: 1. Many local residents intend to protest about the nuclear power plant. (PLAN)...
Câu 26: Chuyển sang bị động thì hiện tại hoàn thành:...
Câu 27: Find ONE word only which fits in all THREE sentences....
Câu 28: 1. The police are looking forward to a five-year-old boy who went missing two days ago...
Câu 29: Rewrite the sentence without changing its meaning:...