Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 114)
Câu 38: Circle the mistake in each sentence. Then correct it.
1. (A) Despite my grandfather has (B) retired, he still (C) works as a volunteer teacher (D) in the local school.
2. I (A) quitted my previous (B) job (C) so it was so (D) tiring.
3. I decided to (A) join the English club (B) such that I can (C) practise my English (D) more frequently.
4. (A) The job will give you (B) not only a good salary (C) but a good chance for (D) promotion.
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. C |
1. Đáp án A
Sửa: Despite => Although
Although my grandfather has retired, he still works as a volunteer teacher in the local school.
(Mặc dù ông tôi đã nghỉ hưu nhưng ông vẫn làm giáo viên tình nguyện ở một trường học ở địa phương.)
Giải thích: cấu trúc Although + mệnh đề, despite + V-ing/N
2. Đáp án C
Sửa: so => because
I quitted my previous job because it was so tiring.
(Tôi đã bỏ công việc trước đây vì nó rất mệt mỏi.)
Giải thích: because (bởi vì) >< so (vì vậy)
3. Đáp án B
Sửa: such that => so that
I decided to join the English club so that I can practise my English more frequently.
(Tôi quyết định tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh để có thể luyện tập tiếng Anh thường xuyên hơn.)
Giải thích: so that + S + V: để mà => chỉ mục đích
4. Đáp án C
Sửa: but => but also
The job will give you not only a good salary but also a good chance for promotion.
(Công việc này không chỉ mang lại cho bạn mức lương tốt mà còn có cơ hội thăng tiến tốt.)
Giải thích: cặp liên từ “not only…but also” (không những… mà còn…)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to complete each of the given sentences....
Câu 14: Complete the sentences using phrases from 1....
Câu 15: Complete the sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 19: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 20: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 21: Work in pairs. Talk about the changes in River City. Use the words and phrases in 1....
Câu 22: Choose the correct meanings of the underlined words....
Câu 23: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 25: Read the text and complete the table....
Câu 27: Complete the text, using the correct forms of the words in the box....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 29: Complete the sentences with phrases or clauses in the box based on the conversation in 1....
Câu 30: Complete the sentences with the words in 1....
Câu 31: Combine the following simple sentences, using the words in brackets....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 33: Choose the correct meanings of the underlined words and phrases....
Câu 35: Read the texts and answer the questions....
Câu 36: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 37: Choose the correct words to complete these sentences....
Câu 38: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....