Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 114)
Câu 16: Circle the underlined part that is incorrect in each of the following sentences. Then correct it.
(Hãy khoanh tròn phần gạch chân sai trong mỗi câu sau. Sau đó sửa nó.)
1. This is the (A) first time I (B) saw such (C) a fall building (D) in my life.
2. Mount Fuji (A) in Japan is the (B) most beautiful place we (C) had ever (D) visited.
3. This (A) has been the second time my mother (B) has warned me not (C) to spend all my money (D) on clothes.
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. A |
1. Đáp án B
Sửa: saw => have seen
This is the first time I have seen such a fall building in my life.
(Đây là lần đầu tiên trong đời tôi nhìn thấy một tòa nhà sụp đổ như vậy.)
Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành để nói điều gì đó đã xảy ra bao nhiêu lần với cấu trúc sau: This + is + the first time + S + have/has Ved/V3
2. Đáp án C
Sửa: had => have
Mount Fuji in Japan is the most beautiful place we have ever visited.
(Núi Phú Sĩ ở Nhật Bản là nơi đẹp nhất mà chúng tôi từng đến thăm.)
Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một trải nghiệm độc đáo với cấu trúc sau: Noun + be + the most beautiful/… + S + have ...
3. Đáp án A
Sửa: has been => is
This is the second time my mother has warned me not to spend all my money on clothes.
(Đây là lần thứ hai mẹ cảnh báo tôi không được tiêu hết tiền vào quần áo.)
Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành để nói điều gì đó đã xảy ra bao nhiêu lần với cấu trúc sau: This + is + the second time + S + have/has Ved/V3
Present perfect (thì Hiện tại hoàn thành)
- Dùng để mô tả một điều gì đó đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang xảy ra ở hiện tại hoặc một điều gì đó đã hoàn thành trong quá khứ gần đây.
Ví dụ: A lot of young people have moved to big cities to work or study.
(Rất nhiều người trẻ đã chuyển đến các thành phố lớn để làm việc hoặc học tập.)
- Chúng ta cũng dùng thì hiện tại hoàn thành để nói điều gì đó đã xảy ra bao nhiêu lần với cấu trúc sau: It/This/That + be + the first/the second time + Subject + have/has (done)...
Ví dụ: This is the second time I have visited this city.
(Đây là lần thứ hai tôi đến thăm thành phố này.)
It is not the first time I have heard about urbanisation.
(Đây không phải là lần đầu tiên tôi nghe nói về đô thị hóa.)
- Chúng ta thường dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một trải nghiệm độc đáo với cấu trúc sau: It/This/That/Noun or Gerund phrase + be + the best/the worst/the only/the most beautiful/… + Subject + have/has (ever done)...
Ví dụ: That is the worst meal I have ever had in this city.
(Đó là bữa ăn tồi tệ nhất tôi từng có ở thành phố này.)
Moving to the city is the best decision my parents have ever made in their life.
(Chuyển đến thành phố là quyết định đúng đắn nhất mà bố mẹ tôi từng đưa ra trong đời.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to complete each of the given sentences....
Câu 14: Complete the sentences using phrases from 1....
Câu 15: Complete the sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 19: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 20: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 21: Work in pairs. Talk about the changes in River City. Use the words and phrases in 1....
Câu 22: Choose the correct meanings of the underlined words....
Câu 23: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 25: Read the text and complete the table....
Câu 27: Complete the text, using the correct forms of the words in the box....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 29: Complete the sentences with phrases or clauses in the box based on the conversation in 1....
Câu 30: Complete the sentences with the words in 1....
Câu 31: Combine the following simple sentences, using the words in brackets....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 33: Choose the correct meanings of the underlined words and phrases....
Câu 35: Read the texts and answer the questions....
Câu 36: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 37: Choose the correct words to complete these sentences....
Câu 38: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....