Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 114)
Câu 9: Work in pairs. Discuss the purpose and eco-friendliness of these festivals and traditions and complete the table below.
(Làm việc theo cặp. Thảo luận về mục đích và tính thân thiện với môi trường của những lễ hội và truyền thống này và hoàn thành bảng dưới đây.)
Festivals/ Traditions |
Purpose/ Eco-friendliness |
1. Forest Festival (India) |
- To encourage every person in India to plant a tree - To raise people's awareness about the importance of forests |
2. Fish release (Tet Festival, Viet Nam) |
|
3. Paléo Festival (Switzerland) |
|
Lời giải:
Cách 1:
Festivals/ Traditions (Lễ hội/ Truyền thống) |
Purpose/ Eco-friendliness (Mục đích/ Sự thân thiện với môi trường) |
1. Forest Festival (India) (Lễ hội Rừng - Ấn Độ) |
- To encourage every person in India to plant a tree (Để khuyến khích mọi người ở Ấn Độ trồng cây) - To raise people's awareness about the importance of forests (Nâng cao nhận thức của người dân về tầm quan trọng của rừng) |
2. Fish release (Tet Festival, Viet Nam) (Thả cá – Tết ở Việt Nam) |
- To express environmental consciousness by fostering a connection between humans and nature (Để thể hiện ý thức môi trường bằng cách thúc đẩy sự kết nối giữa con người và thiên nhiên) - To promote the well-being of aquatic ecosystems (Để thúc đẩy sự thịnh vượng của hệ sinh thái dưới nước) |
3. Paléo Festival (Switzerland) (Lễ hội Paléo – Thụy Sĩ) |
- To celebrate cultural diversity through music, art, and performance (Tôn vinh sự đa dạng văn hóa thông qua âm nhạc, nghệ thuật và biểu diễn) - Has implemented initiatives to minimize its environmental impact, such as promoting public transportation and encouraging the use of reusable containers (Đã thực hiện các sáng kiến nhằm giảm thiểu tác động đến môi trường, chẳng hạn như thúc đẩy giao thông công cộng và khuyến khích sử dụng các thùng chứa có thể tái sử dụng) |
Cách 2:
Festivals/ Traditions |
Purpose/ Eco-friendliness |
1. Forest Festival (India) |
- To encourage every person in India to plant a tree - To raise people’s awareness about the importance of forests |
2. Fish release (Tet Festival, Viet Nam) |
- To bring good luck - To promote the protection and conservation of aquatic resources |
3. Paleo Festival (Switzerland) |
- To encourage people to use public transports - To raise awareness of local, organic or vegetarian food. - To encourage people to use green energy |
Hướng dẫn dịch:
Lễ hội/ Truyền thống |
Mục đích/ Thân thiện với môi trường |
1. Lễ hội rừng (Ấn Độ) |
- Khuyến khích mọi người ở Ấn Độ trồng cây - Nâng cao nhận thức của người dân về tầm quan trọng của rừng |
2. Thả cá (Tết, Việt Nam) |
- Mang lại may mắn - Đẩy mạnh công tác bảo vệ và bảo tồn nguồn lợi thủy sản |
3. Lễ hội Paleo (Thụy Sĩ) |
- Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện giao thông công cộng - Nâng cao nhận thức về thực phẩm địa phương, thực phẩm hữu cơ hoặc thực phẩm chay. - Khuyến khích người dân sử dụng năng lượng xanh |
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to complete each of the given sentences....
Câu 14: Complete the sentences using phrases from 1....
Câu 15: Complete the sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 19: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 20: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 21: Work in pairs. Talk about the changes in River City. Use the words and phrases in 1....
Câu 22: Choose the correct meanings of the underlined words....
Câu 23: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 25: Read the text and complete the table....
Câu 27: Complete the text, using the correct forms of the words in the box....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 29: Complete the sentences with phrases or clauses in the box based on the conversation in 1....
Câu 30: Complete the sentences with the words in 1....
Câu 31: Combine the following simple sentences, using the words in brackets....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 33: Choose the correct meanings of the underlined words and phrases....
Câu 35: Read the texts and answer the questions....
Câu 36: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 37: Choose the correct words to complete these sentences....
Câu 38: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....