Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 114)
Câu 37: Choose the correct words to complete these sentences.
1. I have some flexible/relevant information for the job you're looking for.
2. You have to improve your communication skills if you want to be employed/applied in the hospitality industry.
3. The company will give you a bonus/wage for your good performance at work.
4. Physically challenging/interesting jobs can allow you to exercise while you work.
Đáp án:
1. relevant |
2. employed |
3. bonus |
4. challenging |
1. I have some relevant information for the job you're looking for.
flexible (adj): linh hoạt
relevant (adj): liên quan
2. You have to improve your communication skills if you want to be employed in the hospitality industry.
employed (Ved): tuyển dụng
applied (Ved): nộp hồ sơ
3. The company will give you a bonus for your good performance at work.
bonus (n): tiền thưởng
wage (n): lương trả theo tuần
4. Physically challenging jobs can allow you to exercise while you work.
challenging (adj): đầy thử thách
interesting (adj): thú vị
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có một số thông tin liên quan đến công việc bạn đang tìm kiếm.
2. Bạn phải cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình nếu muốn được tuyển dụng trong ngành khách sạn.
3. Công ty sẽ thưởng cho bạn nếu bạn làm việc tốt.
4. Những công việc đòi hỏi thể chất có thể cho phép bạn tập thể dục trong khi làm việc.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to complete each of the given sentences....
Câu 14: Complete the sentences using phrases from 1....
Câu 15: Complete the sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 19: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 20: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 21: Work in pairs. Talk about the changes in River City. Use the words and phrases in 1....
Câu 22: Choose the correct meanings of the underlined words....
Câu 23: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 25: Read the text and complete the table....
Câu 27: Complete the text, using the correct forms of the words in the box....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 29: Complete the sentences with phrases or clauses in the box based on the conversation in 1....
Câu 30: Complete the sentences with the words in 1....
Câu 31: Combine the following simple sentences, using the words in brackets....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 33: Choose the correct meanings of the underlined words and phrases....
Câu 35: Read the texts and answer the questions....
Câu 36: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 37: Choose the correct words to complete these sentences....
Câu 38: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....