Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 114)
Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following sentences.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau.)
1. The teacher explained (A) of her students (B) the importance (C) of preserving (D) cultural identity.
2. Don't (A) forget to turn (B) out all lights (C) when the rooms are not (D) in use.
3. I (A) was finding an interesting biography (B) while I was looking (C) around the (D) bookshop.
4. When I (A) was arriving at my grandparents' house, they (B) were watching a programme about (C) the customs (D) of ethnic minorities in Viet Nam.
5. As the second longest river in (A) the world, (B) an Amazon flows through several countries (C) in South America before emptying into (D) the Atlantic Ocean.
6. When my father studied in (A) the UK, he also learnt to play (B) a guitar and (C) performed in (D) a band.
7. After graduating (A) from university, my brother applied (B) to more than five jobs before he was invited (C) for his first job (D) interview.
8. My brother dropped (A) out of school (B) at 15, (C) that made it harder (D) for him to find a job.
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. A |
4. A |
5. B |
6. B |
7. C |
8. C |
1. Đáp án A
Sửa: of => to
The teacher explained to her students the importance of preserving cultural identity.
(Giáo viên giải thích cho học sinh tầm quan trọng của việc giữ gìn bản sắc văn hóa.)
Giải thích: explain to + O (giải thích cho ai)
2. Đáp án B
Sửa: forget => off
Don't forget to turn off all lights when the rooms are not in use.
(Đừng quên tắt tất cả đèn khi không sử dụng phòng.)
Giải thích: turn off (tắt)
3. Đáp án A
Sửa: was => found
I found an interesting biography while I was looking around the bookshop.
(Tôi tìm thấy một cuốn tiểu sử thú vị khi đang dạo quanh hiệu sách.)
Giải thích: Khi một sự việc đang xảy ra trong quá khứ bị một hành động khác cắt ngang => chia Quá khứ đơn cho hành động cắt ngang.
4. Đáp án A
Sửa: was arriving => arrived
When I arrived at my grandparents' house, they were watching a programme about the customs of ethnic minorities in Viet Nam.
(Khi tôi đến nhà ông bà ngoại, họ đang xem một chương trình về phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam.)
Giải thích: Khi một sự việc đang xảy ra trong quá khứ bị một hành động khác cắt ngang => chia Quá khứ đơn cho hành động cắt ngang.
5. Đáp án B
Sửa: an => the
As the second longest river in the world, the Amazon flows through several countries in South America before emptying into the Atlantic Ocean.
(Là con sông dài thứ hai trên thế giới, Amazon chảy qua một số quốc gia ở Nam Mỹ trước khi đổ ra Đại Tây Dương.)
Giải thích: Amazon là tên con sông => sử dụng mạo từ xác định “the”.
6. Đáp án B
Sửa: a => the
When my father studied in the UK, he also learnt to play the guitar and performed in a band.
(Khi bố tôi học ở Anh, ông cũng học chơi guitar và biểu diễn trong một ban nhạc.)
Giải thích: “guitar” là nhạc cụ => sử dụng mạo từ xác định “the”.
7. Đáp án C
Sửa: for => to
After graduating from university, my brother applied to more than five jobs before he was invited to his first job interview.
(Sau khi tốt nghiệp đại học, anh trai tôi đã nộp đơn xin việc hơn năm công việc trước khi được mời đến phỏng vấn xin việc đầu tiên.)
Giải thích: be invited to (được mời đến)
8. Đáp án C
Sửa: that => which
My brother dropped out of school at 15, which made it harder for him to find a job.
(Anh trai tôi bỏ học năm 15 tuổi, điều đó khiến anh ấy khó tìm việc làm hơn.)
Giải thích: sau dấu phẩy không đi với “that”, sử dụng “which” để thay thế cho mệnh đề phía trước.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to complete each of the given sentences....
Câu 14: Complete the sentences using phrases from 1....
Câu 15: Complete the sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 19: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 20: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 21: Work in pairs. Talk about the changes in River City. Use the words and phrases in 1....
Câu 22: Choose the correct meanings of the underlined words....
Câu 23: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 25: Read the text and complete the table....
Câu 27: Complete the text, using the correct forms of the words in the box....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 29: Complete the sentences with phrases or clauses in the box based on the conversation in 1....
Câu 30: Complete the sentences with the words in 1....
Câu 31: Combine the following simple sentences, using the words in brackets....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 33: Choose the correct meanings of the underlined words and phrases....
Câu 35: Read the texts and answer the questions....
Câu 36: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 37: Choose the correct words to complete these sentences....
Câu 38: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....