Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 114)
Câu 30: Complete the sentences with the words in 1.
(Hoàn thành các câu sau với các từ trong bài 1.)
1. The company has to ____ more workers to meet the production targets.
2. Peter wants to become a pilot although he knows it is a ______ job.
3. Workers will receive a generous ______ if they achieve their performance goals.
4. Consider completing your course before you apply for this job because it will require ______ qualifications.
5. Working as a babysitter could be a ______ experience if you enjoy working with children.
Đáp án:
1. employ |
2. challenging |
3. bonus |
4. relevant |
5. rewarding |
Giải thích:
- challenging (adj): đầy thử thách
- relevant (adj): liên quan
- bonus (n): tiền thưởng
- employ (v): tuyển dụng
- rewarding (adj): bổ ích
1. The company has to employ more workers to meet the production targets.
2. Peter wants to become a pilot although he knows it is a challenging job.
3. Workers will receive a generous bonus if they achieve their performance goals.
4. Consider completing your course before you apply for this job because it will require relevant qualifications.
5. Working as a babysitter could be a rewarding experience if you enjoy working with children.
Hướng dẫn dịch:
1. Công ty phải tuyển thêm lao động để đáp ứng mục tiêu sản xuất.
2. Peter muốn trở thành phi công mặc dù anh ấy biết đó là một công việc đầy thử thách.
3. Người lao động sẽ nhận được một khoản tiền thưởng hậu hĩnh nếu họ đạt được mục tiêu về hiệu suất của mình.
4. Hãy cân nhắc việc hoàn thành khóa học của bạn trước khi nộp đơn xin việc này vì nó sẽ yêu cầu những bằng cấp liên quan.
5. Làm người trông trẻ có thể là một trải nghiệm bổ ích nếu bạn thích làm việc với trẻ em.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to complete each of the given sentences....
Câu 14: Complete the sentences using phrases from 1....
Câu 15: Complete the sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 19: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 20: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 21: Work in pairs. Talk about the changes in River City. Use the words and phrases in 1....
Câu 22: Choose the correct meanings of the underlined words....
Câu 23: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 25: Read the text and complete the table....
Câu 27: Complete the text, using the correct forms of the words in the box....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 29: Complete the sentences with phrases or clauses in the box based on the conversation in 1....
Câu 30: Complete the sentences with the words in 1....
Câu 31: Combine the following simple sentences, using the words in brackets....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 33: Choose the correct meanings of the underlined words and phrases....
Câu 35: Read the texts and answer the questions....
Câu 36: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 37: Choose the correct words to complete these sentences....
Câu 38: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....