Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 114)
Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng.)
1. It's important to preserve the cultural ____ of a nation.
A. marriage
B. trend
C. identity
D. origin
2. The waste stored in _______ can contaminate the soil and water.
A. vehicles
B. landfills
C. pollution
D. layer
3. Some waste materials release methane as they ________.
A. pollute
B. are reused
C. are thrown away
D. decompose
4. My grandfather had an unhappy ________ during the war.
A. account
B. death
C. childhood
D. festivity
5. Uncle Ho ________ his whole life to fighting for the independence and freedom of Viet Nam.
A. attended
B. devoted
C. adopted
D. protected
6. From a local ________, K-pop has spread around the world.
A. trend
B. style
C. custom
D. shock
7. Tourists are usually not familiar with the ________ of ethnic minorities in Viet Nam.
A. beliefs
B. fairs
C. customs
D. origin
8. My father had played football in his ________ before he took up tennis.
A. childcare
B. youth
C. marriage
D. achievement
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. D |
4. C |
5. B |
6. A |
7. C |
8. B |
1. Đáp án C
It's important to preserve the cultural identity of a nation.
A. marriage (n): hôn nhân
B. trend (n): xu hướng
C. identity (n): bản sắc
D. origin (n): nguồn gốc
2. Đáp án B
The waste stored in landfills can contaminate the soil and water.
A. vehicles (n): xe cộ
B. landfills (n): bãi rác
C. pollution (n): sự ô nhiễm
D. layer (n): tầng/ lớp
3. Đáp án D
Some waste materials release methane as they decompose.
A. pollute (v): gây ô nhiễm
B. are reused (thể bị động): được tái sử dụng
C. are thrown away (thể bị động): bị vứt đi
D. decompose (v): phân hủy
4. Đáp án C
My grandfather had an unhappy childhood during the war.
A. account (n): tài khoản
B. death (n): cái chết
C. childhood (n): thời ấu thơ
D. festivity (n): hoạt động lễ hội
5. Đáp án B
Uncle Ho devoted his whole life to fighting for the independence and freedom of Viet Nam.
A. attended (Ved): tham gia
B. devoted (Ved): cống hiến
C. adopted (Ved): nhận nuôi
D. protected (Ved): bảo vệ
6. Đáp án A
From a local trend, K-pop has spread around the world.
A. trend (n): xu hướng
B. style (n): phong cách
C. custom (n): phong tục
D. shock (n): cú sốc
7. Đáp án C
Tourists are usually not familiar with the customs of ethnic minorities in Viet Nam.
A. beliefs (n): niềm tin
B. fairs (n): hội chợ
C. customs (n): phong tục
D. origin (n): nguồn gốc
8. Đáp án B
My father had played football in his youth before he took up tennis.
A. childcare (n): chăm sóc trẻ
B. youth (n): tuổi trẻ
C. marriage (n): hôn nhân
D. achievement (n): thành tựu
Hướng dẫn dịch:
1. Điều quan trọng là giữ gìn bản sắc văn hóa của dân tộc.
2. Chất thải được lưu giữ tại các bãi chôn rác có thể gây ô nhiễm đất và nước.
3. Một số chất thải thải ra khí mê-tan khi chúng phân hủy.
4. Ông tôi có tuổi thơ bất hạnh trong chiến tranh.
5. Bác Hồ đã cống hiến cả cuộc đời đấu tranh cho độc lập, tự do của Tổ quốc.
6. Từ một xu hướng địa phương, K-pop đã lan rộng khắp thế giới.
7. Khách du lịch thường chưa quen với phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam.
8. Cha tôi đã chơi bóng đá khi còn trẻ trước khi chơi quần vợt.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to complete each of the given sentences....
Câu 14: Complete the sentences using phrases from 1....
Câu 15: Complete the sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 19: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 20: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 21: Work in pairs. Talk about the changes in River City. Use the words and phrases in 1....
Câu 22: Choose the correct meanings of the underlined words....
Câu 23: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 25: Read the text and complete the table....
Câu 27: Complete the text, using the correct forms of the words in the box....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 29: Complete the sentences with phrases or clauses in the box based on the conversation in 1....
Câu 30: Complete the sentences with the words in 1....
Câu 31: Combine the following simple sentences, using the words in brackets....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 33: Choose the correct meanings of the underlined words and phrases....
Câu 35: Read the texts and answer the questions....
Câu 36: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 37: Choose the correct words to complete these sentences....
Câu 38: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....