Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 114)
Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word.
(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ trái nghĩa với từ được gạch chân.)
1. To protect our environment, people should adopt a greener lifestyle and use eco-friendly products.
A. environmentally damaging
B. energy-efficient
C. locally grown
D. environmentally friendly
2. This day was chosen to mark the anniversary of the national hero's death.
A. end of life
B. life
C. deadline
D. liver
3. They bought their own house during the first year of marriage.
A. childhood
B. relationship
C. adulthood
D. divorce
4. David Attenborough's work on preserving biodiversity is admired by many people.
A. accepted
B. unknown
C. disrespected
D. appreciated
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. D |
4. C |
1. Đáp án A
To protect our environment, people should adopt a greener lifestyle and use eco-friendly products.
A. environmentally damaging (gây tổn hại đến môi trường)
B. energy-efficient (tiết kiệm năng lượng)
C. locally grown (trồng tại địa phương)
D. environmentally friendly (thân thiện với môi trường)
=> eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường >< environmentally damaging: gây tổn hại đến môi trường
2. Đáp án B
This day was chosen to mark the anniversary of the national hero's death.
A. end of life (cuối đời)
B. life (cuộc sống)
C. deadline (thời hạn)
D. liver (gan)
=> death (n): sự chết chốc >< life (n): sự sống
3. Đáp án D
They bought their own house during the first year of marriage.
A. childhood (thời thơ ấu)
B. relationship (mối quan hệ)
C. adulthood (tuổi trưởng thành)
D. divorce (ly hôn)
=> marriage (n): hôn nhân >< divorce (n): sự li hôn
4. Đáp án C
David Attenborough's work on preserving biodiversity is admired by many people.
A. accepted (chấp nhận)
B. unknown (chưa biết)
C. disrespected (thiếu tôn trọng)
D. appreciated (đánh giá cao)
=> admired (Ved): ngưỡng mộ >< disrespected (Ved): thiếu tôn trọng
Hướng dẫn dịch:
1. Để bảo vệ môi trường, mọi người nên áp dụng lối sống xanh hơn và sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường.
2. Ngày này được chọn để kỷ niệm ngày mất của vị anh hùng dân tộc.
3. Họ mua nhà riêng trong năm đầu tiên của cuộc hôn nhân.
4. Công trình bảo tồn đa dạng sinh học của David Attenborough được nhiều người ngưỡng mộ.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer....
Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to complete each of the given sentences....
Câu 14: Complete the sentences using phrases from 1....
Câu 15: Complete the sentences using the correct forms of the words in 1....
Câu 19: Read the article. Choose the correct meanings of the highlighted words....
Câu 20: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 21: Work in pairs. Talk about the changes in River City. Use the words and phrases in 1....
Câu 22: Choose the correct meanings of the underlined words....
Câu 23: Work in groups. Discuss the following question....
Câu 25: Read the text and complete the table....
Câu 27: Complete the text, using the correct forms of the words in the box....
Câu 28: Choose the correct answer A, B, C, or D....
Câu 29: Complete the sentences with phrases or clauses in the box based on the conversation in 1....
Câu 30: Complete the sentences with the words in 1....
Câu 31: Combine the following simple sentences, using the words in brackets....
Câu 32: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 33: Choose the correct meanings of the underlined words and phrases....
Câu 35: Read the texts and answer the questions....
Câu 36: Work in pairs. Discuss the following questions....
Câu 37: Choose the correct words to complete these sentences....
Câu 38: Circle the mistake in each sentence. Then correct it....