Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 119)
Câu 43: 14. "You'd better study hard," I said to the boy.
→ I advised ...................................................
Lời giải:
14. "You'd better study hard," I said to the boy.
Rewritten: I advised the boy to study hard.
Giải thích: Sử dụng "advise" để diễn tả lời khuyên. Câu được chuyển thành dạng gián tiếp.
Dịch: Tôi khuyên cậu bé nên học chăm chỉ.
advised somebody + to _V: khuyên ai đó làm gì”
Khi được sử dụng trong công thức advise sb to V, advise biểu đạt ý nghĩa khuyên bảo ai đó nên làm hoặc không nên làm một việc gì đó.
S + advise + (O) + to do something hoặc S + advise + (O) + not to do something |
---|
Ví dụ:
My professor advised me not to use this article in my thesis. (Giáo sư của tôi khuyên tôi không nên sử dụng bài báo này trong luận án của mình.)
Xem thêm:
15. "Would you like to have dinner with us?" David said to Liz.
-> David invited ...................................................
16.My father said: "Don't walk alone in the street at night".
-> My father warned me ...................................................
18. Tom's mother allowed him to go camping with his friends.
→ Tom's mother let ...........................................................
19. Because Mary had failed the driving test three times, she didn't want to try again.
→ Having ...................................................
20. Are you interested in watching action films?
-> Do you ...................................................
21. I hope they will meet me at the station.
-> I hope to ...................................................
22. Thinking of a trip to Hawaii is very exciting.
-> It is very exciting ...................................................
23. Would you like to visit Australia?
-> Do you enjoy ...................................................
Lời giải:
15. "Would you like to have dinner with us?" David said to Liz.
Rewritten: David invited Liz to have dinner with them.
Giải thích: Chuyển lời mời thành câu gián tiếp bằng cách sử dụng "invite".
Dịch: David mời Liz đi ăn tối với họ.
16. My father said: "Don't walk alone in the street at night."
Rewritten: My father warned me not to walk alone in the street at night.
Giải thích: Dùng "warn" để chuyển câu cấm thành dạng gián tiếp. Thêm "not to" để diễn đạt sự cấm đoán.
Dịch: Bố tôi cảnh báo tôi không nên đi một mình trên phố vào ban đêm.
18. Tom's mother allowed him to go camping with his friends.
Rewritten: Tom's mother let him go camping with his friends.
Giải thích: Dùng "let" để diễn đạt sự cho phép. Câu này giữ nguyên ngữ nghĩa nhưng thay đổi động từ.
Dịch: Mẹ Tom cho phép cậu ấy đi cắm trại với bạn bè.
19. Because Mary had failed the driving test three times, she didn't want to try again.
Rewritten: Having failed the driving test three times, Mary didn't want to try again.
Giải thích: Sử dụng "having" để diễn tả lý do trong một câu đẳng lập, giữ nguyên ngữ nghĩa.
Dịch: Vì Mary đã thi trượt bài kiểm tra lái xe ba lần, cô ấy không muốn thử lại.
20. Are you interested in watching action films?
Rewritten: Do you like watching action films?
Giải thích: Chuyển câu hỏi về sự quan tâm thành câu hỏi về sở thích, sử dụng "like".
Dịch: Bạn có thích xem phim hành động không?
21. I hope they will meet me at the station.
Rewritten: I hope to meet them at the station.
Giải thích: Chuyển từ "they will meet me" thành "to meet them" để làm cho câu gọn gàng hơn.
Dịch: Tôi hy vọng sẽ gặp họ ở ga.
22. Thinking of a trip to Hawaii is very exciting.
Rewritten: It is very exciting to think of a trip to Hawaii.
Giải thích: Chuyển cụm danh từ thành câu có chủ ngữ "It", làm cho câu trở nên tự nhiên hơn.
Dịch: Nghĩ về một chuyến đi đến Hawaii thật sự rất thú vị.
23. Would you like to visit Australia?
Rewritten: Do you enjoy visiting Australia?
Giải thích: Chuyển câu hỏi về mong muốn thành câu hỏi về sự thích thú bằng cách sử dụng "enjoy".
Dịch: Bạn có thích đi thăm Úc không?
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: Choose the best answer by circling the letter A, B, C, or D....
Câu 3: The ___ time was a charm for Korea’s Pyeongchang 2018 Winter Olympic bid committee....
Câu 5: My brother is not old enough. He can’t take the driving test....
Câu 10: She has recently bought a new car, ____?...
Câu 11: “What are you going to give the name to this cat?”, asked my wife....
Câu 13: You will be brought before the disciplinary panel to ____ your behavior....
Câu 20: Rewrite the following sentences beginning as shown, so that the meaning remains the same....
Câu 21: All the figures and calculations _____ carefully before you hand in the report....
Câu 22: Điền vào chỗ trống trong các câu hỏi sau dạng so sánh bậc nhất của tính từ trong ngoặc...
Câu 23: Chuyển các câu sau sang bị động...
Câu 24: 1, Why don't you consider our suggestion before making offical decision?...
Câu 25: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 27: Mỗi câu có 1 lỗi sai. Hãy tìm lỗi sai và chữa lỗi....
Câu 28: Trả lời các câu hỏi dưới đây...
Câu 29: Write a paragraph about the person you admire most in about 80 words ....
Câu 30: Write a short paragraph (60-80 words) about your favourite TV programme...
Câu 31: Write a short passage of about 60 – 70 words about your favourite holiday....
Câu 32: 1. Write a paragraph 40-60 words about what you do every day....
Câu 33: Write a short paragraph about your summer vacation....
Câu 34: Write questions to the underlined words....
Câu 35: Write the correct form or tense of the verbs in brackets...
Câu 36: 1. You (be) ......... angry if he refuses to help you?...
Câu 38: 1. You can take any of the routes, it will still take you about 3 hours to get there....
Câu 39: Rewrite the sentences....
Câu 40: You look really tired. You could ____ a week’s holiday, I think....
Câu 41: 1. " You shouldn't lend him any more money" mrs.Tuyet said to Nga...
Câu 42: Complete each sentence with the correct form of the word given....
Câu 43: 14. "You'd better study hard," I said to the boy....