Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 119)
Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
I'm sure his mother was very disappointed because he got his hands on e-cigarettes at school.
A. His mother may be very disappointed when he got his hands on e-cigarettes at school.
B. His mother should have been very disappointed when he got his hands on e-cigarettes at school.
C. His mother must have been very disappointed when he got his hands on e-cigarettes at school.
D. His mother must be very disappointed when he got his hands on e-cigarettes at school.
Lời giải:
Đáp án C
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Câu đề bài: Tôi chắc là mẹ anh ấy rất thất vọng vì anh ấy tiếp xúc với thuốc lá điện tử ở trường.
= C. His mother must have been very disappointed when he got his hands on e-cigarettes at school.
(Mẹ anh ấy chắc là đã rất thất vọng khi anh ấy tiếp xúc với thuốc lá điện tử ở trường.)
get one’s hands on (idiom): chạm tay vào, tiếp xúc với
- may V1: có lẽ, có thể, suy đoán về một sự việc ở hiện tại hoặc tương lai (khả năng thấp)
- should have V3/ed: lẽ ra đã nên, diễn tả 1 lời khiển trách với một hành động trong quá khứ lẽ ra nên làm mà đã không làm
- must have V3/ed: ắt hẳn đã, chắc là đã, suy đoán gần đúng về một sự việc ở quá khứ (khả năng cao)
- must V1: chắc là, suy đoán về 1 sự việc ở hiện tại hoặc tương lai (có cơ sở)
A. Mẹ anh ấy có lẽ rất thất vọng khi anh ấy tiếp xúc với thuốc lá điện tử ở trường. => sai về thì
B. Mẹ anh ấy đáng lẽ nên rất thất vọng khi anh ấy tiếp xúc với thuốc lá điện tử ở trường. => sai về nghĩa
C. Mẹ anh ấy chắc là đã rất thất vọng khi anh ấy tiếp xúc với thuốc lá điện tử ở trường. => đúng về nghĩa
D. Mẹ anh ấy chắc là rất thất vọng khi anh ấy tiếp xúc với thuốc lá điện tử ở trường. => sai về thì
Kiến thức modal verbs
Must have + Participle = Ắt hẳn đã, chắc là đã xảy ra trong quá khứ
Khả năng xảy ra một điều gì rất chắc chắn dựa trên những sự thật nói về quá khứ, căn cứ vào bằng chứng nào đó.
Should have + Participle: Đáng lẽ ra nên làm điều gì đó
Lí do là người nói cho rằng họ nên làm vì điều đó đúng đắn, hoặc nó tốt cho họ hoặc ai đó. Đây là cấu trúc dùng miêu tả sự nuối tiếc trong quá khứ.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: Choose the best answer by circling the letter A, B, C, or D....
Câu 3: The ___ time was a charm for Korea’s Pyeongchang 2018 Winter Olympic bid committee....
Câu 5: My brother is not old enough. He can’t take the driving test....
Câu 10: She has recently bought a new car, ____?...
Câu 11: “What are you going to give the name to this cat?”, asked my wife....
Câu 13: You will be brought before the disciplinary panel to ____ your behavior....
Câu 20: Rewrite the following sentences beginning as shown, so that the meaning remains the same....
Câu 21: All the figures and calculations _____ carefully before you hand in the report....
Câu 22: Điền vào chỗ trống trong các câu hỏi sau dạng so sánh bậc nhất của tính từ trong ngoặc...
Câu 23: Chuyển các câu sau sang bị động...
Câu 24: 1, Why don't you consider our suggestion before making offical decision?...
Câu 25: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 27: Mỗi câu có 1 lỗi sai. Hãy tìm lỗi sai và chữa lỗi....
Câu 28: Trả lời các câu hỏi dưới đây...
Câu 29: Write a paragraph about the person you admire most in about 80 words ....
Câu 30: Write a short paragraph (60-80 words) about your favourite TV programme...
Câu 31: Write a short passage of about 60 – 70 words about your favourite holiday....
Câu 32: 1. Write a paragraph 40-60 words about what you do every day....
Câu 33: Write a short paragraph about your summer vacation....
Câu 34: Write questions to the underlined words....
Câu 35: Write the correct form or tense of the verbs in brackets...
Câu 36: 1. You (be) ......... angry if he refuses to help you?...
Câu 38: 1. You can take any of the routes, it will still take you about 3 hours to get there....
Câu 39: Rewrite the sentences....
Câu 40: You look really tired. You could ____ a week’s holiday, I think....
Câu 41: 1. " You shouldn't lend him any more money" mrs.Tuyet said to Nga...
Câu 42: Complete each sentence with the correct form of the word given....
Câu 43: 14. "You'd better study hard," I said to the boy....