Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 119)
Câu 26: With a (1) ___ of about 2.6 million people, Vancouver is the largest City in Western Canada. Vancouver is in the Southwest of Canada, and it is only a few hours of driving away from the American (2) ___. Vancouver is popular because it (3) ____ so many things. It is a huge, modem City. On the other hand, it is also one of North America’s most beautiful areas. The natural beauty (4) ___ Vancouver is famous all around the world. Vancouver is right next to the Rocky Mountains, so it is a wonderful place for skiing and snowboarding. Those aren’t the only winter sports you can do there. If you can (5) ___ a winter sport, then you probably do that sport in Vancouver. After all, the 2010 Winter Olympics were there. Vancouver is also great for hiking, jogging, and skateboarding. It even has beaches. The beaches aren’t the (6) ____ in the world, but they are clean and pretty. (7) ____ place that you have to visit in Vancouver is Stanley Park. This is a public park that is a stone's throw from (8) _____. However, the park is completely surrounded by the Pacific Ocean. The nature in Stanley Park is beautiful. It is close to downtown, but it feels like it is 100 kilometres away. The park also has playgrounds, gardens, beaches, tennis courts, and even an (9) ____. Vancouver is something for everybody. It is no (10) ____ that people think it is one of the world’s best cities.
1. A. number B. exist C. control D. population
2. A. Area B. border C. region D. place
3. A. includes B. insists C. combines D. consists
4. A. around B. over C. on D. upon
5. A. repeat B. tell C. name D. separate
6. A. Good B. best C. better D. well
7. A. Another B. Others C. Other D. Anothers
8. A. mountain B. hill C. village D. downtown
9. A. quarter B. effort C. aquarium D. notice
10. A. wonder B. cause C. true D. fact
Lời giải:
1. D. population
"Population" (dân số) là thuật ngữ chính xác để mô tả số lượng người sinh sống trong một thành phố.
A. number: Mặc dù có thể dùng để chỉ số lượng, nhưng "number" không cụ thể về con người trong ngữ cảnh này.
B. exist: Từ này có nghĩa là "tồn tại," không liên quan đến số lượng dân cư.
C. control: "Control" có nghĩa là kiểm soát, không liên quan đến dân số.
2. B. border
"Border" (biên giới) chỉ ranh giới giữa hai quốc gia, rất phù hợp với ngữ cảnh nói về vị trí của Vancouver gần với Mỹ.
A. area: Từ này chỉ khu vực hoặc không gian, không thể hiện mối quan hệ giữa Vancouver và Mỹ.
C. region: "Region" có thể chỉ một khu vực lớn hơn, nhưng không cụ thể như "border."
D. place: "Place" (nơi chốn) quá chung chung và không mô tả chính xác ý nghĩa.
3. C. combines
4. A. around
"Around" (xung quanh) được dùng để chỉ vẻ đẹp thiên nhiên bao quanh Vancouver.
B. over: "Over" (trên) không phù hợp trong ngữ cảnh miêu tả không gian xung quanh.
C. on: "On" (trên) không thể hiện sự bao quanh như "around."
D. upon: "Upon" cũng không phù hợp và thường mang nghĩa trang trọng hơn.
5. C. name
"Name" (đặt tên) là từ chính xác khi nói về việc xác định một môn thể thao cụ thể.
A. repeat: "Repeat" (lặp lại) không có nghĩa liên quan đến việc xác định.
B. tell: "Tell" (nói) không phù hợp trong ngữ cảnh này.
D. separate: "Separate" (tách rời) hoàn toàn không liên quan đến việc xác định môn thể thao.
6. B. best
"Best" (tốt nhất) là cách diễn đạt chính xác nhất khi so sánh chất lượng của bãi biển.
A. Good: "Good" chỉ mức độ tốt mà không có tính so sánh.
C. better: "Better" là dạng so sánh hơn, nhưng không đủ mạnh như "best."
D. well: "Well" là trạng từ, không thể dùng để mô tả bãi biển.
7. A. Another
"Another" (khác) chỉ một địa điểm khác mà người đọc nên khám phá.
B. Others: "Others" không thể đứng một mình trong ngữ cảnh này.
C. Other: "Other" cũng không phù hợp về ngữ pháp trong câu này.
D. Anothers: "Anothers" không tồn tại trong tiếng Anh.
8. D. downtown
"Downtown" (trung tâm thành phố) mô tả vị trí gần gũi với công viên.
A. mountain: "Mountain" (núi) không liên quan đến vị trí của công viên.
B. hill: "Hill" (đồi) cũng không liên quan đến ngữ cảnh.
C. village: "Village" (làng) không phù hợp vì Vancouver không phải là một làng.
9. C. aquarium
"Aquarium" (thủy cung) là một điểm tham quan thú vị trong công viên.
A. quarter: "Quarter" (quý) không liên quan đến điểm tham quan.
B. effort: "Effort" (nỗ lực) không có nghĩa trong ngữ cảnh này.
D. notice: "Notice" (thông báo) cũng không liên quan.
10. A. wonder
Dịch bài:
Với một dân số khoảng 2,6 triệu người, Vancouver là thành phố lớn nhất ở Tây Canada. Vancouver nằm ở phía Tây Nam của Canada, và chỉ cách biên giới với Mỹ vài giờ lái xe. Vancouver rất phổ biến vì nó bao gồm nhiều điều thú vị. Đây là một thành phố hiện đại, nhưng cũng là một trong những khu vực đẹp nhất Bắc Mỹ. Vẻ đẹp tự nhiên xung quanh Vancouver nổi tiếng khắp thế giới. Vancouver nằm ngay cạnh dãy núi Rocky, vì vậy đây là một nơi tuyệt vời để trượt tuyết và lướt ván. Đó không phải là những môn thể thao mùa đông duy nhất bạn có thể thực hiện ở đó. Nếu bạn có thể đặt tên cho một môn thể thao mùa đông, thì có lẽ bạn sẽ thực hiện môn thể thao đó ở Vancouver. Sau cùng, Thế vận hội Mùa đông 2010 đã được tổ chức ở đây. Vancouver cũng tuyệt vời cho việc đi bộ đường dài, chạy bộ và trượt ván. Nó thậm chí còn có bãi biển. Những bãi biển không phải là tốt nhất thế giới, nhưng chúng sạch sẽ và đẹp. Một địa điểm khác mà bạn phải ghé thăm ở Vancouver là Công viên Stanley. Đây là một công viên công cộng chỉ cách trung tâm thành phố một quãng ngắn. Tuy nhiên, công viên hoàn toàn được bao quanh bởi Thái Bình Dương. Thiên nhiên ở Công viên Stanley rất đẹp. Nó gần trung tâm thành phố, nhưng cảm giác như cách đó 100 kilomet. Công viên cũng có sân chơi, vườn, bãi biển, sân quần vợt và thậm chí một thủy cung. Vancouver có điều gì đó dành cho mọi người. Không có sự thật nào mà người ta nghĩ rằng đây là một trong những thành phố tốt nhất thế giới.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: Choose the best answer by circling the letter A, B, C, or D....
Câu 3: The ___ time was a charm for Korea’s Pyeongchang 2018 Winter Olympic bid committee....
Câu 5: My brother is not old enough. He can’t take the driving test....
Câu 10: She has recently bought a new car, ____?...
Câu 11: “What are you going to give the name to this cat?”, asked my wife....
Câu 13: You will be brought before the disciplinary panel to ____ your behavior....
Câu 20: Rewrite the following sentences beginning as shown, so that the meaning remains the same....
Câu 21: All the figures and calculations _____ carefully before you hand in the report....
Câu 22: Điền vào chỗ trống trong các câu hỏi sau dạng so sánh bậc nhất của tính từ trong ngoặc...
Câu 23: Chuyển các câu sau sang bị động...
Câu 24: 1, Why don't you consider our suggestion before making offical decision?...
Câu 25: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 27: Mỗi câu có 1 lỗi sai. Hãy tìm lỗi sai và chữa lỗi....
Câu 28: Trả lời các câu hỏi dưới đây...
Câu 29: Write a paragraph about the person you admire most in about 80 words ....
Câu 30: Write a short paragraph (60-80 words) about your favourite TV programme...
Câu 31: Write a short passage of about 60 – 70 words about your favourite holiday....
Câu 32: 1. Write a paragraph 40-60 words about what you do every day....
Câu 33: Write a short paragraph about your summer vacation....
Câu 34: Write questions to the underlined words....
Câu 35: Write the correct form or tense of the verbs in brackets...
Câu 36: 1. You (be) ......... angry if he refuses to help you?...
Câu 38: 1. You can take any of the routes, it will still take you about 3 hours to get there....
Câu 39: Rewrite the sentences....
Câu 40: You look really tired. You could ____ a week’s holiday, I think....
Câu 41: 1. " You shouldn't lend him any more money" mrs.Tuyet said to Nga...
Câu 42: Complete each sentence with the correct form of the word given....
Câu 43: 14. "You'd better study hard," I said to the boy....