Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 119)
Câu 36: 1. You (be) ......... angry if he refuses to help you?
Lời giải:
1. Will you be angry if he refuses to help you?
Giải thích: Câu hỏi sử dụng "will" để diễn tả một hành động hoặc trạng thái trong tương lai. "Be" là động từ to be, đứng ở dạng nguyên thể. Dấu hiệu nhận biết: câu hỏi về trạng thái tương lai, dùng "will."
Dịch: Bạn sẽ tức giận nếu anh ấy từ chối giúp bạn à?
Will trong thì tương lai đơn
Dạng khẳng định
S + will + V-bare
S + will + be + N/Adj
Dạng phủ định
S + will not + V-bare
S + will not + be + N/Adj
Dạng nghi vấn
Wh-word + will + S + V?
Will + S + V?
Will trong thì tương lai tiếp diễn
Dạng khẳng định: S + will + be + V-ing
Dạng phủ định: S + will not + be + V-ing
Dạng nghi vấn:
Wh-word + will + S + be + V-ing?
Will + S + be + V-ing?
Will trong thì tương lai hoàn thành
Dạng khẳng định: S + will + have PII
Dạng phủ định: S + will not + have PII
Dạng nghi vấn:
Wh-word + will + S + have PII?
Will + S + have + PII?
Xem thêm:
2. I will send him the message as soon as he (return) .............
3. If you (not come) ............ there on time. we (go) ......... without you.
4. It is not easy (find) ........... a suitable apartment in a big city.
5. My father is a biology teacher. He (be) ........... once a photographer.
6. My mother and my brother (be) ........... in American with him last year.
7. I think he (go) .......... there again this summer
8. My mother is a housewife. She (stay) ............ at home and (look) ........... after he family
9. At 8 p.m yesterday we (have) ............. dinner together when the phone rang.
11. You (be) ........... able to speak English better than if you (learn) ........... harder.
12. Jack (watch) .............. TV when his friend (ring) ............ him up last night
13. Can youshow him how(use) ........... the computer when he (come) .............. home
Lời giải:
2. I will send him the message as soon as he returns.
Giải thích: "Will" + động từ nguyên thể (send) để chỉ hành động tương lai. "Returns" là thì hiện tại đơn vì nó diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Dấu hiệu nhận biết: "as soon as" chỉ thời gian trong tương lai.
Dịch: Tôi sẽ gửi cho anh ấy tin nhắn ngay khi anh ấy trở về.
3. If you do not come there on time, we will go without you.
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: "If" + thì hiện tại đơn ("do not come") + "will" + động từ nguyên thể ("go"). Dấu hiệu nhận biết: điều kiện có thể xảy ra trong tương lai.
Dịch: Nếu bạn không đến đúng giờ, chúng tôi sẽ đi mà không có bạn.
4. It is not easy to find a suitable apartment in a big city.
Giải thích: Cấu trúc "It is + adjective + to + verb" dùng để diễn tả cảm nhận hoặc tình trạng. "To find" là động từ nguyên thể. Dấu hiệu nhận biết: cấu trúc diễn tả cảm giác hoặc ý kiến.
Dịch: Thật không dễ để tìm một căn hộ phù hợp ở thành phố lớn.
5. My father is a biology teacher. He was once a photographer.
Giải thích: "Is" là thì hiện tại đơn (diễn tả sự thật) và "was" là quá khứ đơn (diễn tả một trạng thái đã qua). Dấu hiệu nhận biết: sử dụng "is" cho hiện tại và "was" cho quá khứ.
Dịch: Cha tôi là một giáo viên sinh học. Ông ấy từng là một nhiếp ảnh gia.
6. My mother and my brother were in America with him last year.
Giải thích: "Were" là quá khứ đơn, chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ. Dấu hiệu nhận biết: "last year" chỉ rõ thời gian trong quá khứ.
Dịch: Mẹ tôi và em trai tôi đã ở Mỹ với ông ấy năm ngoái.
7. I think he will go there again this summer.
Giải thích: "Will go" chỉ hành động sẽ xảy ra trong tương lai. "Think" là động từ hiện tại, biểu thị ý kiến cá nhân. Dấu hiệu nhận biết: "this summer" ám chỉ thời gian tương lai.
Dịch: Tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ quay lại đó vào mùa hè này.
8. My mother is a housewife. She stays at home and looks after her family.
Giải thích: "Is" và "stays" là thì hiện tại đơn, thể hiện thói quen và sự thật. Dấu hiệu nhận biết: trạng từ chỉ thói quen, như "at home."
Dịch: Mẹ tôi là một bà nội trợ. Bà ở nhà và chăm sóc gia đình.
9. At 8 p.m. yesterday, we were having dinner together when the phone rang.
Giải thích: "Were having" là quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. "Rang" là quá khứ đơn, chỉ hành động đã xảy ra đột ngột. Dấu hiệu nhận biết: "yesterday" và cụm "at 8 p.m.".
Dịch: Vào 8 giờ tối hôm qua, chúng tôi đang ăn tối cùng nhau thì điện thoại đổ chuông.
11. You would be able to speak English better if you learned harder.
Giải thích: "Would be" diễn tả khả năng giả định, "learned" là quá khứ đơn để chỉ điều kiện. Dấu hiệu nhận biết: cấu trúc điều kiện giả định.
Dịch: Bạn sẽ có thể nói tiếng Anh tốt hơn nếu bạn học chăm chỉ hơn.
12. Jack was watching TV when his friend rang him up last night.
Giải thích: "Was watching" là quá khứ tiếp diễn (hành động đang xảy ra) và "rang" là quá khứ đơn (hành động xảy ra đột ngột). Dấu hiệu nhận biết: "when" để chỉ mối quan hệ thời gian.
Dịch: Jack đang xem TV khi bạn của anh ấy gọi cho anh tối qua.
13. Can you show him how to use the computer when he comes home?
Giải thích: "Comes" là thì hiện tại đơn, diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai. "To use" là động từ nguyên thể. Dấu hiệu nhận biết: câu hỏi về tương lai.
Dịch: Bạn có thể chỉ cho anh ấy cách sử dụng máy tính khi anh ấy về nhà không?
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: Choose the best answer by circling the letter A, B, C, or D....
Câu 3: The ___ time was a charm for Korea’s Pyeongchang 2018 Winter Olympic bid committee....
Câu 5: My brother is not old enough. He can’t take the driving test....
Câu 10: She has recently bought a new car, ____?...
Câu 11: “What are you going to give the name to this cat?”, asked my wife....
Câu 13: You will be brought before the disciplinary panel to ____ your behavior....
Câu 20: Rewrite the following sentences beginning as shown, so that the meaning remains the same....
Câu 21: All the figures and calculations _____ carefully before you hand in the report....
Câu 22: Điền vào chỗ trống trong các câu hỏi sau dạng so sánh bậc nhất của tính từ trong ngoặc...
Câu 23: Chuyển các câu sau sang bị động...
Câu 24: 1, Why don't you consider our suggestion before making offical decision?...
Câu 25: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 27: Mỗi câu có 1 lỗi sai. Hãy tìm lỗi sai và chữa lỗi....
Câu 28: Trả lời các câu hỏi dưới đây...
Câu 29: Write a paragraph about the person you admire most in about 80 words ....
Câu 30: Write a short paragraph (60-80 words) about your favourite TV programme...
Câu 31: Write a short passage of about 60 – 70 words about your favourite holiday....
Câu 32: 1. Write a paragraph 40-60 words about what you do every day....
Câu 33: Write a short paragraph about your summer vacation....
Câu 34: Write questions to the underlined words....
Câu 35: Write the correct form or tense of the verbs in brackets...
Câu 36: 1. You (be) ......... angry if he refuses to help you?...
Câu 38: 1. You can take any of the routes, it will still take you about 3 hours to get there....
Câu 39: Rewrite the sentences....
Câu 40: You look really tired. You could ____ a week’s holiday, I think....
Câu 41: 1. " You shouldn't lend him any more money" mrs.Tuyet said to Nga...
Câu 42: Complete each sentence with the correct form of the word given....
Câu 43: 14. "You'd better study hard," I said to the boy....