Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 119)
Câu 27: Mỗi câu có 1 lỗi sai. Hãy tìm lỗi sai và chữa lỗi.
4. Without a large temperature change water can add or lose a large number of heat.
Lời giải:
4. Lỗi: number
Sửa: number => amount
Câu: "Without a large temperature change, water can add or lose a large amount of heat."
Giải thích: Câu này có hai lỗi: cần dấu phẩy sau "change" để tách câu và từ "number" không phù hợp với danh từ "heat," nên cần dùng "amount."
amout of + N (s/es): lượng ...
Dịch: "Nếu không có sự thay đổi nhiệt độ lớn, nước có thể thêm vào hoặc mất đi một lượng nhiệt lớn."
Mở rộng:
Amount of Something
Loại từ: cụm danh từ + giới từ
Dịch nghĩa: Một lượng gì đó
Cách dùng:
Theo sau “amount of” là danh từ không đếm được. Ví dụ: an amount of cash/space/material/food.
Number of Something/Somebody
Loại từ: cum danh từ + giới từ
Dịch nghĩa: Một số lượng gì đó
Cách dùng:
Mặc dù có ý nghĩa khá giống với amount of. Cụm từ number of được theo sau bởi danh từ đếm được, ở dạng số nhiều (thêm s/es). Ví dụ “a number of people/cases/students/workers”
Xem thêm:
1. My friend Richard is fair, hardworking, and above all honesty.
2. Now that the stress of examinations and interviews are over
3. We can go somewhere for our holiday.
5. Mrs.Brown 's children are used to be picked up after school every day.
Lời giải:
1. Lỗi: honesty
Sửa: honesty => honest
Câu: "My friend Richart is fair, hardworking, and above all, honest."
Giải thích: Câu này liệt kê các phẩm chất của Richart. Lỗi nằm ở việc “honesty” là danh từ, loại từ phải đồng nhất khi liệt kê
Dịch: "Người bạn của tôi, Richart, công bằng, siêng năng, và trên hết, trung thực."
2. Câu: "Now that the stress of examinations and interviews is over."
Giải thích: "Stress" là danh từ số ít, nên động từ "are" phải được thay bằng "is" để phù hợp với chủ ngữ số ít.
Dịch: "Bây giờ mà áp lực của các kỳ thi và phỏng vấn đã qua."
3. Câu: "We can go somewhere on our holiday."
Giải thích: "Go somewhere for our holiday" không chính xác, vì cách diễn đạt phổ biến hơn là "go somewhere on our holiday."
Dịch: "Chúng ta có thể đi đâu đó trong kỳ nghỉ của mình."
5. Câu: "Mrs. Brown's children are used to being picked up after school every day."
Giải thích: "Used to" không cần "be" trong ngữ cảnh này; cần thêm "being" để chỉ hành động thường xuyên.
Dịch: "Con của bà Brown đã quen với việc được đón sau giờ học mỗi ngày."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: Choose the best answer by circling the letter A, B, C, or D....
Câu 3: The ___ time was a charm for Korea’s Pyeongchang 2018 Winter Olympic bid committee....
Câu 5: My brother is not old enough. He can’t take the driving test....
Câu 10: She has recently bought a new car, ____?...
Câu 11: “What are you going to give the name to this cat?”, asked my wife....
Câu 13: You will be brought before the disciplinary panel to ____ your behavior....
Câu 20: Rewrite the following sentences beginning as shown, so that the meaning remains the same....
Câu 21: All the figures and calculations _____ carefully before you hand in the report....
Câu 22: Điền vào chỗ trống trong các câu hỏi sau dạng so sánh bậc nhất của tính từ trong ngoặc...
Câu 23: Chuyển các câu sau sang bị động...
Câu 24: 1, Why don't you consider our suggestion before making offical decision?...
Câu 25: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 27: Mỗi câu có 1 lỗi sai. Hãy tìm lỗi sai và chữa lỗi....
Câu 28: Trả lời các câu hỏi dưới đây...
Câu 29: Write a paragraph about the person you admire most in about 80 words ....
Câu 30: Write a short paragraph (60-80 words) about your favourite TV programme...
Câu 31: Write a short passage of about 60 – 70 words about your favourite holiday....
Câu 32: 1. Write a paragraph 40-60 words about what you do every day....
Câu 33: Write a short paragraph about your summer vacation....
Câu 34: Write questions to the underlined words....
Câu 35: Write the correct form or tense of the verbs in brackets...
Câu 36: 1. You (be) ......... angry if he refuses to help you?...
Câu 38: 1. You can take any of the routes, it will still take you about 3 hours to get there....
Câu 39: Rewrite the sentences....
Câu 40: You look really tired. You could ____ a week’s holiday, I think....
Câu 41: 1. " You shouldn't lend him any more money" mrs.Tuyet said to Nga...
Câu 42: Complete each sentence with the correct form of the word given....
Câu 43: 14. "You'd better study hard," I said to the boy....