Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 119)
Câu 34: Write questions to the underlined words.
1. ___________________________________
My father watches the News every night.
Lời giải:
1. When does your father watch the News?
Giải thích: Hỏi về thời gian mà cha bạn xem chương trình thời sự.
Dịch: Cha bạn xem gì mỗi tối?
Cách đặt câu hỏi với "When":
"When" được sử dụng để hỏi về thời gian hoặc thời điểm một sự việc xảy ra. Cấu trúc: When + (Cấu trúc câu hỏi Yes/No)
Ví dụ: When is she getting married ? (Ngày cô ấy kết hôn là khi nào?)
When does he go to study abroad? (Khi nào anh ấy đi du học?)
Cách đặt câu hỏi với từ "What":
"What" được sử dụng để hỏi về sự tồn tại của một đối tượng, một sự việc, hoặc một lựa chọn. Cấu trúc: What + (Cấu trúc câu hỏi Yes/No)
Ví dụ: What foods do yiu like? (Bạn thích ăn món gì?)
What do you want to do on the weekend? ( Bạn có muốn làm gì vào cuối tuần không?)
Cách đặt câu hỏi với "Why":
"Why" được sử dụng để hỏi về lý do hoặc nguyên nhân tại sao một việc gì đó xảy ra. Cấu trúc: Why + một động từ trợ giúp (be, do, have) + chủ ngữ + động từ chính?
Ví dụ: Why don't you do housework? (Tại sao bạn không làm việc nhà?)
Why is she sick? (Tại sao cô ấy lại bị ốm?)
Cách đặt câu hỏi với "Who":
"Who" được sử dụng để hỏi về người thực hiện hoặc liên quan đến một sự việc nào đó. Cấu trúc: Who + (Cấu trúc câu hỏi Yes/No)
Ví dụ: Who is the cyclist? (Ai là người đi xe đạp?)
Who broke the flower pot? (Ai là người làm vỡ chậu hoa?)
Cách đặt câu hỏi với "Where":
"Where" được sử dụng để hỏi về vị trí hoặc địa điểm của một sự việc nào đó. Cấu trúc: Where + (Cấu trúc câu hỏi Yes/No)
Ví dụ: Where is the nearest hotel? (Khách sạn gần đây là ở đâu?)
Where did she see the black cat? (Cô ấy nhìn thấy con mèo đen ở đâu?)
Cách đặt câu hỏi với "How":
"How" được sử dụng để hỏi về cách thức, phương pháp, hoặc mức độ của một sự việc hoặc tình trạng. Cấu trúc: How + (Cấu trúc câu hỏi Yes/ No)
Ví dụ: How do you cook delicious braised meat? (Làm thế nào để bạn nấu món thịt ngon?)
Xem thêm:
2. ____________________________________
Tom Hank is my favourite actor.
3. _______________________________
We usually watch TV in the evening.
4. ________________________________
Tim is watching a game show now.
5. _________________________________
I like the music program best.
6. _________________________________
The game shows Are you smarter than a 5th grader? is at 8 p.m.
7. _________________________________
Many children like cartoons because they are funny.
8. _________________________________
The Red Spotted Squirrel lasts twenty-five minutes.
9. ___________________________________
They watch TV two or three hours every day.
10. ____________________________________
The Old Town of Inca is in Peru.
Lời giải:
2. Who is your favorite actor?
Giải thích: Hỏi về danh tính của diễn viên mà bạn yêu thích.
Dịch: Diễn viên yêu thích của bạn là ai?
3. When do you usually watch TV?
Giải thích: Hỏi về thời gian mà bạn thường xem TV.
Dịch: Bạn thường xem TV vào lúc nào?
4. What is Tim watching now?
Giải thích: Hỏi về chương trình mà Tim đang xem tại thời điểm hiện tại.
Dịch: Tim đang xem gì bây giờ?
5. Which programme do you like best?
Giải thích: Hỏi về chương trình mà bạn thích nhất.
Dịch: Chương trình nào bạn thích nhất?
6. What time is the game show "Are You Smarter Than a 5th Grader?" on?
Giải thích: Hỏi về thời gian phát sóng của chương trình trò chơi này.
Dịch: Chương trình "Are You Smarter Than a 5th Grader?" phát lúc mấy giờ?
7. Why do many children like cartoons?
Giải thích: Hỏi về lý do tại sao nhiều trẻ em thích xem hoạt hình.
Dịch: Tại sao nhiều trẻ em thích phim hoạt hình?
8. How long does "The Red Spotted Squirrel" last?
Giải thích: Hỏi về độ dài thời gian của chương trình "The Red Spotted Squirrel."
Dịch: "The Red Spotted Squirrel" kéo dài bao lâu?
9. How many hours do they watch TV every day?
Giải thích: Hỏi về số giờ mà họ xem TV mỗi ngày.
Dịch: Họ xem TV bao nhiêu giờ mỗi ngày?
10. Where is The Old Town of Inca?
Giải thích: Hỏi về vị trí của "The Old Town of Inca."
Dịch: Thị trấn cổ Inca ở đâu?
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: Choose the best answer by circling the letter A, B, C, or D....
Câu 3: The ___ time was a charm for Korea’s Pyeongchang 2018 Winter Olympic bid committee....
Câu 5: My brother is not old enough. He can’t take the driving test....
Câu 10: She has recently bought a new car, ____?...
Câu 11: “What are you going to give the name to this cat?”, asked my wife....
Câu 13: You will be brought before the disciplinary panel to ____ your behavior....
Câu 20: Rewrite the following sentences beginning as shown, so that the meaning remains the same....
Câu 21: All the figures and calculations _____ carefully before you hand in the report....
Câu 22: Điền vào chỗ trống trong các câu hỏi sau dạng so sánh bậc nhất của tính từ trong ngoặc...
Câu 23: Chuyển các câu sau sang bị động...
Câu 24: 1, Why don't you consider our suggestion before making offical decision?...
Câu 25: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 27: Mỗi câu có 1 lỗi sai. Hãy tìm lỗi sai và chữa lỗi....
Câu 28: Trả lời các câu hỏi dưới đây...
Câu 29: Write a paragraph about the person you admire most in about 80 words ....
Câu 30: Write a short paragraph (60-80 words) about your favourite TV programme...
Câu 31: Write a short passage of about 60 – 70 words about your favourite holiday....
Câu 32: 1. Write a paragraph 40-60 words about what you do every day....
Câu 33: Write a short paragraph about your summer vacation....
Câu 34: Write questions to the underlined words....
Câu 35: Write the correct form or tense of the verbs in brackets...
Câu 36: 1. You (be) ......... angry if he refuses to help you?...
Câu 38: 1. You can take any of the routes, it will still take you about 3 hours to get there....
Câu 39: Rewrite the sentences....
Câu 40: You look really tired. You could ____ a week’s holiday, I think....
Câu 41: 1. " You shouldn't lend him any more money" mrs.Tuyet said to Nga...
Câu 42: Complete each sentence with the correct form of the word given....
Câu 43: 14. "You'd better study hard," I said to the boy....