Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 119)
Câu 23: Chuyển các câu sau sang bị động
1) Why didn't they help him?
Lời giải:
1) Why didn't they help him?
Câu bị động: Why wasn't he helped (by them)?
Giải thích: Chuyển động từ "help" sang bị động, thay đổi chủ ngữ thành "he" và dùng "wasn't" để diễn tả phủ định.
Dịch: Tại sao anh ấy không được giúp đỡ (bởi họ)?
Lý thuyết câu bị động:
Công thức tổng quát câu bị động trong tiếng Anh:
Câu chủ động: Subject + V + Object
Chuyển sang câu bị động: Object + be + Past Participle (V3/ed) + (by + Subject)
Cách chuyển câu chủ động sang câu bị động đơn giản:
Bước 1: Xác định chủ ngữ, động từ và tân ngữ trong câu chủ động.
Bước 2: Chuyển tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động.
Bước 3: Chuyển động từ trong câu chủ động thành “be + quá khứ phân từ” trong câu bị động.
Bước 4 Thêm “by + chủ ngữ” vào cuối câu bị động (nếu cần).
Bảng tổng hợp tóm tắt công thức câu chủ động chuyển sang câu bị động theo các thì:
Thì | Câu chủ động | Câu bị động |
---|---|---|
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | O + am/is/are + V3/ed + (by + S) |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | O + am/is/are + being + V3/ed + (by + S) |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + V3/ed + O | O + have/has + been + V3/ed + (by + S) |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | S + have/has been + V-ing + O | O + have/has been + being + V3/ed + (by + S) |
Quá khứ đơn | S + V2 + O | O + was/were + V3/ed + (by + S) |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | O + was/were + being + V3/ed + (by + S) |
Quá khứ hoàn thành | S + had + V3/ed + O | O + had + been + V3/ed + (by + S) |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | S + had been + V-ing + O | O + had been + being + V3/ed + (by + S) |
Tương lai đơn | S + will + V1 + O | O + will + be + V3/ed + (by + S) |
Tương lai gần | S + is/ am/ are + going to + V | O + is/am/are + going to be + V3/ed + (by S) |
Tương lai tiếp diễn | S + will be + V-ing + O | O + will be + being + V3/ed + (by + S) |
Tương lai hoàn thành | S + will have + V3/ed + O | O + will have been + V3/ed + (by + S) |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | S + will have been + V-ing + O | O + will have been + being + V3/ed + (by + S) |
Xem thêm:
Chuyển các câu sau sang bị động
2) How many games has the team played?
3) Where do people speak English?
4) Who are they keeping in the kitchen?
5) How can they open this safe?
6) What books are people reading this year?
7) How did the police find the lost man?
9) How long have they waited for the doctor?
10) What time can the boys hand in their papers?
Lời giải:
2) How many games has the team played?
Câu bị động: How many games have been played (by the team)?
Giải thích: "have played" chuyển thành "have been played", giữ nguyên số lượng.
Dịch: Có bao nhiêu trận đấu đã được chơi (bởi đội)?
3) Where do people speak English?
Câu bị động: Where is English spoken?
Giải thích: Chuyển "speak" thành "is spoken" để tạo câu bị động, bỏ chủ ngữ "people".
Dịch: Ở đâu tiếng Anh được nói?
4) Who are they keeping in the kitchen?
Câu bị động: Who is being kept in the kitchen (by them)?
Giải thích: "are keeping" chuyển thành "is being kept", giữ lại câu hỏi về người được giữ.
Dịch: Ai đang được giữ trong bếp (bởi họ)?
5) How can they open this safe?
Câu bị động: How can this safe be opened (by them)?
Giải thích: "can open" chuyển thành "can be opened", thay đổi câu hỏi để giữ nghĩa.
Dịch: Làm thế nào cái két này có thể được mở (bởi họ)?
6) What books are people reading this year?
Câu bị động: What books are being read this year (by people)?
Giải thích: "are reading" chuyển thành "are being read", giữ nguyên thời gian.
Dịch: Những cuốn sách nào đang được đọc năm nay (bởi mọi người)?
7) How did the police find the lost man?
Câu bị động: How was the lost man found (by the police)?
Giải thích: "did find" chuyển thành "was found", dùng thì quá khứ bị động.
Dịch: Người đàn ông mất tích được tìm thấy như thế nào (bởi cảnh sát)?
9) How long have they waited for the doctor?
Câu bị động: How long has the doctor been waited for (by them)?
Giải thích: "have waited" chuyển thành "has been waited for", thay đổi chủ ngữ.
Dịch: Họ đã chờ bác sĩ bao lâu (bởi họ)?
10) What time can the boys hand in their papers?
Câu bị động: What time can their papers be handed in (by the boys)?
Giải thích: "can hand in" chuyển thành "can be handed in", giữ nguyên câu hỏi về thời gian.
Dịch: Mấy giờ thì bài của các cậu có thể được nộp (bởi các cậu)?
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 2: Choose the best answer by circling the letter A, B, C, or D....
Câu 3: The ___ time was a charm for Korea’s Pyeongchang 2018 Winter Olympic bid committee....
Câu 5: My brother is not old enough. He can’t take the driving test....
Câu 10: She has recently bought a new car, ____?...
Câu 11: “What are you going to give the name to this cat?”, asked my wife....
Câu 13: You will be brought before the disciplinary panel to ____ your behavior....
Câu 20: Rewrite the following sentences beginning as shown, so that the meaning remains the same....
Câu 21: All the figures and calculations _____ carefully before you hand in the report....
Câu 22: Điền vào chỗ trống trong các câu hỏi sau dạng so sánh bậc nhất của tính từ trong ngoặc...
Câu 23: Chuyển các câu sau sang bị động...
Câu 24: 1, Why don't you consider our suggestion before making offical decision?...
Câu 25: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 27: Mỗi câu có 1 lỗi sai. Hãy tìm lỗi sai và chữa lỗi....
Câu 28: Trả lời các câu hỏi dưới đây...
Câu 29: Write a paragraph about the person you admire most in about 80 words ....
Câu 30: Write a short paragraph (60-80 words) about your favourite TV programme...
Câu 31: Write a short passage of about 60 – 70 words about your favourite holiday....
Câu 32: 1. Write a paragraph 40-60 words about what you do every day....
Câu 33: Write a short paragraph about your summer vacation....
Câu 34: Write questions to the underlined words....
Câu 35: Write the correct form or tense of the verbs in brackets...
Câu 36: 1. You (be) ......... angry if he refuses to help you?...
Câu 38: 1. You can take any of the routes, it will still take you about 3 hours to get there....
Câu 39: Rewrite the sentences....
Câu 40: You look really tired. You could ____ a week’s holiday, I think....
Câu 41: 1. " You shouldn't lend him any more money" mrs.Tuyet said to Nga...
Câu 42: Complete each sentence with the correct form of the word given....
Câu 43: 14. "You'd better study hard," I said to the boy....