Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 102)
Câu 13: 1. He gets people to make all his shoes in Italy.
=> He in Italy ……………………………………...
2. Philip isn't here - someone is cutting his hair for him.
=> Philip isn't here – He ……………………………………...
3. We got some people to build our garage last year.
=> We .……………………………………..
4. We have just paid someone to paint our house.
=> We .……………………………………..
5. When are you going to pay someone to develop those photos?
=> When those photos …………………………………….. ?
6. I'll have to go to the optician's and tell him to change my glasses.
=> I'll have to go to the optician's to.
7. Sean went to the local bicycle repair shop for fixing the rear wheel of his bike.
=> Sean went to the local bicycle repair shop .……………………………………..
8. Helen's car was dirty this morning, but it looks perfect now. She's been to the garage. [Present Perfect]
=> Helen her car ………………….. at the garage.
9. Do you ask someone to type your essays?
=> Do................................. ?
10. My granny Violet doesn't like asking people to do her shopping.
=> My granny Violet doesn't like asking people.
Lời giải:
1. He gets people to make all his shoes in Italy.
Câu hoàn chỉnh: He has all his shoes made in Italy.
Giải thích:
"Gets people to make" có nghĩa là nhờ người khác làm điều gì đó. Khi chuyển sang bị động, ta dùng "has" và động từ phân từ "made" để chỉ rằng anh ấy có tất cả giày được làm ở Italy.
Dịch: Anh ấy có tất cả giày được làm ở Italy.
2. Philip isn't here - someone is cutting his hair for him.
Câu hoàn chỉnh: He is having his hair cut.
Giải thích:
"Is cutting" chuyển thành "is having... cut" để diễn tả rằng Philip đang có người cắt tóc cho mình.
Dịch: Anh ấy đang có tóc được cắt.
3. We got some people to build our garage last year.
Câu hoàn chỉnh: We had our garage built last year.
Giải thích:
"Got some people to build" được chuyển thành "had... built" để thể hiện rằng chúng tôi đã thuê người xây dựng gara của mình.
Dịch: Chúng tôi đã thuê người xây dựng gara của mình năm ngoái.
4. We have just paid someone to paint our house.
Câu hoàn chỉnh: We have had our house painted.
Giải thích:
"Paid someone to paint" chuyển thành "have had... painted", chỉ rằng chúng tôi đã có nhà mình được sơn.
Dịch: Chúng tôi vừa có nhà mình được sơn.
5. When are you going to pay someone to develop those photos?
Câu hoàn chỉnh: When are those photos going to be developed?
Giải thích:
"Pay someone to develop" chuyển thành "going to be developed", tức là khi nào những bức ảnh đó sẽ được phát triển.
Dịch: Khi nào những bức ảnh đó sẽ được phát triển?
6. I'll have to go to the optician's and tell him to change my glasses.
Câu hoàn chỉnh: I'll have to go to the optician's to have my glasses changed.
Giải thích:
"Tell him to change" chuyển thành "have... changed", cho thấy rằng tôi sẽ đến để có kính của mình được thay đổi.
Dịch: Tôi sẽ phải đến tiệm mắt để có kính của mình được thay đổi.
7. Sean went to the local bicycle repair shop for fixing the rear wheel of his bike.
Câu hoàn chỉnh: Sean went to the local bicycle repair shop to have the rear wheel of his bike fixed.
Giải thích:
"For fixing" chuyển thành "to have... fixed", tức là Sean đến tiệm sửa xe để có bánh xe sau của xe đạp được sửa.
Dịch: Sean đã đến tiệm sửa xe đạp địa phương để có bánh xe sau của xe đạp được sửa.
8. Helen's car was dirty this morning, but it looks perfect now. She's been to the garage.
Câu hoàn chỉnh: Helen has had her car cleaned at the garage.
Giải thích:
"Been to the garage" chuyển thành "has had her car cleaned", cho thấy Helen đã có xe của mình được rửa ở garage.
Dịch: Helen đã có xe của mình được rửa tại garage.
9. Do you ask someone to type your essays?
Câu hoàn chỉnh: Do you have someone type your essays?
Giải thích:
"Ask someone to type" chuyển thành "have someone type", diễn tả rằng bạn có nhờ người khác đánh máy bài luận của mình không.
Dịch: Bạn có nhờ ai đó đánh máy bài luận của bạn không?
10. My granny Violet doesn't like asking people to do her shopping.
Câu hoàn chỉnh: My granny Violet doesn't like asking people to do her shopping for her.
Giải thích:
"Asking people to do her shopping" giữ nguyên, nhưng thêm "for her" để làm rõ rằng bà không thích nhờ người khác làm việc mua sắm cho mình.
Dịch: Bà của tôi, Violet, không thích nhờ người khác đi mua sắm cho mình.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: During Tat, Vietnamese people buy all kinds of sweets.They make Chung cakes as well.(AND)...
Câu 2: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống...
Câu 5: Chia động từ trong ngoặc...
Câu 6: V. Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting....
Câu 7: Put in little/ a little/ few/ a few:...
Câu 8: 61. Graham Bell was once a teacher who ran a school for the deaf in Massachusetts....
Câu 9: I. Choose the best answer...
Câu 10: Write who, that, which, or nothing to complete these sentences :...
Câu 11: Combine these pairs of sentences using relative pronouns:...
Câu 12: 1. He asked me with whom I ...... French...
Câu 13: 1. He gets people to make all his shoes in Italy....
Câu 14: Passive voice with the tenses...
Câu 15: Đặt câu hỏi cho phần bị nghiêng...
Câu 16: He is talking .......... his father about fishing...
Câu 17: He made too many mistakes to be considered for promotion (frequent)...
Câu 18: Helen (read) _____ this book for three days....
Câu 19: Chuyển sang câu bị động...
Câu 20: 1. Jim boasted that he could run (faster/ fastlier) than anyone else in his class....