Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 102)
Câu 11: Combine these pairs of sentences using relative pronouns:
1. There’s the lady. Her dog was killed.
=> .....................................................
2. That’s the man. He’s going to buy the company.
=> .....................................................
3. He’s the person. His car was stolen.
=> .....................................................
4. She’s the new doctor.The doctor’s coming to the hospital next week.
=> .....................................................
5. She’s the journalist. Her article was on the front page of The Times.
=> .....................................................
6. They’re the people. Their shop burned down last week.
=> .....................................................
7. That’s the boy. He’s just got a place at university
=> .....................................................
Lời giải:
1. There’s the lady whose dog was killed.
Giải thích: "Whose" là đại từ quan hệ dùng để chỉ sở hữu. Ở đây, "her dog" (con chó của cô ấy) được thay thế bằng "whose" (mà con chó đã bị giết).
Dịch: Đó là người phụ nữ mà con chó của cô ấy đã bị giết.
2. That’s the man who is going to buy the company.
Giải thích: "Who" là đại từ quan hệ chỉ người, nối hai câu lại bằng cách thay thế "He" (anh ấy) trong câu thứ hai.
Dịch: Đó là người đàn ông sẽ mua công ty.
3. He’s the person whose car was stolen.
Giải thích: "Whose" là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. Trong câu này, "his car" (xe của anh ấy) được thay bằng "whose" để nối hai câu lại với nhau.
Dịch: Anh ấy là người mà xe của anh ấy đã bị đánh cắp.
4. She's the new doctor who is coming to the hospital next week.
Dịch: Cô ấy là bác sĩ mới người sẽ đến bệnh viện vào tuần tới
Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ, “Who” có thể làm chủ từ hoặc thay thế danh từ chỉ người/ vật nuôi.
Cấu trúc: … N (chỉ người) + who + V + O
Ví dụ:
Who stole my bicycle?
(Ai đã lấy trộm chiếc xe đạp của tôi vậy?)
Santa Claus was the one who gave this present to you.
(Ông già Noel chính là người đã tặng cho con món quà này đó.)
5. She's the journalist whoes article was on the front page of The Times.
Dịch: Cô ấy là nhà báo người có bài báo đăng trên trang nhất của The Times
Giải thích: "Whose" là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. Trong câu này, "Her article" (bài viết của cô ấy) được thay bằng "whose" để nối hai câu lại với nhau.
6. They're the people whoes shop burned down last week.
Dịch: Họ là những người có cửa hàng bị cháy tuần trước.
Giải thích: "Whose" là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. Trong câu này, "Their shop" (của hàng của họ) được thay bằng "whose" để nối hai câu lại với nhau.
7. That's the boy who has just got a place at university.
Dịch: Đó là chàng trai người vừa được nhận vào trường đại học
Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ, “Who” có thể làm chủ từ hoặc thay thế danh từ chỉ người/ vật nuôi.
Cấu trúc: … N (chỉ người) + who + V + O
Ví dụ:
Santa Claus was the one who gave this present to you.
(Ông già Noel chính là người đã tặng cho con món quà này đó.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: During Tat, Vietnamese people buy all kinds of sweets.They make Chung cakes as well.(AND)...
Câu 2: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống...
Câu 5: Chia động từ trong ngoặc...
Câu 6: V. Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting....
Câu 7: Put in little/ a little/ few/ a few:...
Câu 8: 61. Graham Bell was once a teacher who ran a school for the deaf in Massachusetts....
Câu 9: I. Choose the best answer...
Câu 10: Write who, that, which, or nothing to complete these sentences :...
Câu 11: Combine these pairs of sentences using relative pronouns:...
Câu 12: 1. He asked me with whom I ...... French...
Câu 13: 1. He gets people to make all his shoes in Italy....
Câu 14: Passive voice with the tenses...
Câu 15: Đặt câu hỏi cho phần bị nghiêng...
Câu 16: He is talking .......... his father about fishing...
Câu 17: He made too many mistakes to be considered for promotion (frequent)...
Câu 18: Helen (read) _____ this book for three days....
Câu 19: Chuyển sang câu bị động...
Câu 20: 1. Jim boasted that he could run (faster/ fastlier) than anyone else in his class....