Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 102)
Câu 6: V. Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting.
1. Parents are concerned (A) that their kids may be spending (B) too many (C) time on screens (D).
2. Having (A) leisure activities are (B) truly important to (C) the elderly (D).
3. Although (A) she wanted to go (B) to the museum, she decided (C) staying (D) at home.
4. Collecting (A) coins is (B) exciting (C), but it can also be relaxed (D).
5. Cloud watching (A) sound (B) weird, but (C) Hang adores it (D).
6. For some (A) young people, enjoyment involves (B) sitting in front (C) a computer playing games (D).
7. His parents are thinking (A) of (B) banning (C) him onusing (D) the computer.
8. When you game (A) online, be carefully (B) when making (C) friends with (D) strangers.
Lời giải:
1. Đáp án C
Lỗi: "Many" không đúng vì "time" là danh từ không đếm được.
Sửa: Parents are concerned that their kids may be spending too much time on screens.
Giải thích: "Much" được dùng với danh từ không đếm được, trong khi "many" dùng cho danh từ đếm được.
Dịch: Các bậc cha mẹ lo lắng rằng con cái của họ có thể dành quá nhiều thời gian trước màn hình.
2. Đáp án B
Lỗi: "Are" không đúng vì chủ ngữ "Having leisure activities" là một cụm danh động từ, được coi là số ít.
Sửa: Having leisure activities is truly important to the elderly.
Giải thích: "Is" phải được dùng vì cụm "Having leisure activities" là một thực thể số ít.
Dịch: Có các hoạt động giải trí là thực sự quan trọng đối với người già.
3. Đáp án D
Lỗi: "Staying" không đúng vì sau "decided" cần một động từ nguyên thể có "to."
Sửa: Although she wanted to go to the museum, she decided to stay at home.
Giải thích: Động từ sau "decide" cần ở dạng nguyên thể có "to."
Dịch: Mặc dù cô ấy muốn đi đến bảo tàng, nhưng cô ấy quyết định ở nhà.
4. Đáp án D
Lỗi: "Relaxed" không đúng vì cần dùng tính từ chủ động "relaxing" để miêu tả hoạt động.
Sửa: Collecting coins is exciting, but it can also be relaxing.
Giải thích: "Relaxing" miêu tả cảm giác mà hoạt động mang lại, trong khi "relaxed" miêu tả trạng thái của con người.
Dịch: Sưu tầm tiền xu là một điều thú vị, nhưng nó cũng có thể mang lại sự thư giãn
5. Đáp án B
Lỗi: "Sound" cần ở dạng số ít, phù hợp với chủ ngữ "Cloud watching."
Sửa: Cloud watching sounds weird, but Hang adores it.
Giải thích: Động từ "sounds" phải chia ở ngôi thứ ba số ít để phù hợp với chủ ngữ "Cloud watching."
Dịch: Ngắm mây nghe có vẻ kỳ lạ, nhưng Hang rất thích nó.
6. Đáp án C
Lỗi: Thiếu "of" trước "a computer."
Sửa: For some young people, enjoyment involves sitting in front of a computer playing games.
Giải thích: "In front of" là cụm giới từ đúng.
Dịch: Đối với một số người trẻ, niềm vui là ngồi trước máy tính và chơi game.
7. Đáp án C
Lỗi: "On" không đúng. Sau "banning" cần dùng "from" để diễn tả sự ngăn cấm ai làm gì.
Sửa: His parents are thinking of banning him from using the computer.
Giải thích: "Banning from" được dùng để chỉ sự ngăn cấm khỏi một hoạt động.
Dịch: Bố mẹ anh ấy đang nghĩ đến việc cấm anh ấy sử dụng máy tính.
8. Đáp án B
Lỗi: "Carefully" là trạng từ, nhưng cần tính từ "careful" để mô tả người.
Sửa: When you game online, be careful when making friends with strangers.
Giải thích: "Careful" là tính từ, phù hợp để mô tả một người cần cẩn thận.
Dịch: Khi bạn chơi game trực tuyến, hãy cẩn thận khi kết bạn với người lạ.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: During Tat, Vietnamese people buy all kinds of sweets.They make Chung cakes as well.(AND)...
Câu 2: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống...
Câu 5: Chia động từ trong ngoặc...
Câu 6: V. Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting....
Câu 7: Put in little/ a little/ few/ a few:...
Câu 8: 61. Graham Bell was once a teacher who ran a school for the deaf in Massachusetts....
Câu 9: I. Choose the best answer...
Câu 10: Write who, that, which, or nothing to complete these sentences :...
Câu 11: Combine these pairs of sentences using relative pronouns:...
Câu 12: 1. He asked me with whom I ...... French...
Câu 13: 1. He gets people to make all his shoes in Italy....
Câu 14: Passive voice with the tenses...
Câu 15: Đặt câu hỏi cho phần bị nghiêng...
Câu 16: He is talking .......... his father about fishing...
Câu 17: He made too many mistakes to be considered for promotion (frequent)...
Câu 18: Helen (read) _____ this book for three days....
Câu 19: Chuyển sang câu bị động...
Câu 20: 1. Jim boasted that he could run (faster/ fastlier) than anyone else in his class....