Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 102)
Câu 5: Chia động từ trong ngoặc
11. For several years his ambition ________ to be a pilot.
A. is
B. has been
C. was
D. had been
12. Henry________ into the restaurant when the writer was having dinner.
A. was going
B. went
C. has gone
D. did go
13. He will take the dog out for a walk as soon as he ________ dinner.
A. finish
B. finishes
C. will finish
D. shall have finished
14. Before you asked, the letter________
A. was written
B. had been written
C. had written
D. has been written
15. She ________ English at RMIT these days.
A. studies
B. is studying
C. will study
D. is gong to study
16. She's at her best when she________ big decisions.
A. is making
B. makes
C. had made
D. will make
17. We________ next vacation in London.
A. spend
B. are spending
C. will spend
D. are going to spend
18. Robert________ tomorrow morning on the 10:30 train.
A. arrived
B. is arriving
C. has arrived
D. would arrive
19. Look! The bus________
A. left
B. has left
C. leaves
D. is leaving
20. Mike________ one hour ago.
A. phoned
B. was phoning
C. had phoned
D. has phoned
Lời giải:
11. Đáp án: B. has been
Giải thích: "Has been" là thì hiện tại hoàn thành, dùng để chỉ một trạng thái kéo dài từ quá khứ đến hiện tại. Câu này có nghĩa là ước mơ của anh ấy đã tồn tại trong một khoảng thời gian dài.
Dịch: Trong nhiều năm qua, ước mơ của anh ấy là trở thành một phi công.
12. Đáp án: B. went
Giải thích: "Went" là thì quá khứ đơn, được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ. Câu này nói về việc Henry đã vào nhà hàng trong khi nhà văn đang ăn tối.
Dịch: Henry đã vào nhà hàng khi nhà văn đang ăn tối.
13. Đáp án: B. finishes
Giải thích: "Finishes" là thì hiện tại đơn, được dùng sau "as soon as" để chỉ hành động sẽ xảy ra ngay sau một hành động khác. Trong trường hợp này, anh ấy sẽ đưa chó đi dạo ngay sau khi ăn tối xong.
Dịch: Anh ấy sẽ dẫn chó đi dạo ngay sau khi anh ấy ăn tối xong
14. Đáp án: B. had been written
Giải thích: "Had been written" là thì quá khứ hoàn thành, dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Ở đây, lá thư đã được viết trước khi bạn hỏi.
Dịch: Trước khi bạn hỏi, lá thư đã được viết.
15. Đáp án: B. is studying
Giải thích: "Is studying" là thì hiện tại tiếp diễn, được sử dụng để mô tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc trong một khoảng thời gian hiện tại. Câu này nói rằng cô ấy đang học tiếng Anh hiện tại.
Dịch: Cô ấy đang học tiếng Anh tại RMIT những ngày này.
16. Đáp án: B. makes
Giải thích: "Makes" là thì hiện tại đơn, thường được dùng trong các câu điều kiện để diễn tả một thói quen hoặc sự thật chung. Câu này có nghĩa là cô ấy thường đưa ra quyết định tốt nhất khi cô ấy phải đưa ra những quyết định lớn.
Dịch: Cô ấy ở trạng thái tốt nhất khi cô ấy đưa ra những quyết định lớn.
17. Đáp án: D. are going to spend
Giải thích: "Are going to spend" thể hiện kế hoạch trong tương lai đã được chuẩn bị. Câu này nói rằng chúng tôi có kế hoạch dành kỳ nghỉ tiếp theo tại London.
Dịch: Chúng tôi sẽ dành kỳ nghỉ tiếp theo ở London
18. Đáp án: B. is arriving
Giải thích: "Is arriving" là thì hiện tại tiếp diễn, cho thấy hành động đã được lên kế hoạch cụ thể trong tương lai. Câu này nói rằng Robert sẽ đến vào sáng mai trên chuyến tàu 10:30.
Dịch: Robert sẽ đến vào sáng mai trên chuyến tàu 10:30.
19. Đáp án: D. is leaving
Giải thích: "Is leaving" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói. Câu này cảnh báo rằng xe buýt đang rời bến.
Dịch: Nhìn kìa! Xe buýt đang rời bến.
20. Đáp án: A. phoned
Giải thích: "Phoned" là thì quá khứ đơn, được sử dụng để nói về một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ. Câu này cho biết rằng Mike đã gọi điện cách đây một giờ.
Dịch: Mike đã gọi điện một giờ trước.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: During Tat, Vietnamese people buy all kinds of sweets.They make Chung cakes as well.(AND)...
Câu 2: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống...
Câu 5: Chia động từ trong ngoặc...
Câu 6: V. Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting....
Câu 7: Put in little/ a little/ few/ a few:...
Câu 8: 61. Graham Bell was once a teacher who ran a school for the deaf in Massachusetts....
Câu 9: I. Choose the best answer...
Câu 10: Write who, that, which, or nothing to complete these sentences :...
Câu 11: Combine these pairs of sentences using relative pronouns:...
Câu 12: 1. He asked me with whom I ...... French...
Câu 13: 1. He gets people to make all his shoes in Italy....
Câu 14: Passive voice with the tenses...
Câu 15: Đặt câu hỏi cho phần bị nghiêng...
Câu 16: He is talking .......... his father about fishing...
Câu 17: He made too many mistakes to be considered for promotion (frequent)...
Câu 18: Helen (read) _____ this book for three days....
Câu 19: Chuyển sang câu bị động...
Câu 20: 1. Jim boasted that he could run (faster/ fastlier) than anyone else in his class....