Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 123)
Câu 46: "I know I'm wrong" he said
Lời giải:
=> He said he knew he was wrong.
Thay đổi đại từ: "I" (tôi) thành "he" (anh ấy) - vì chúng ta đang nói về lời của người khác.
Đổi động từ: "know" chuyển thành "knew" - vì khi chuyển sang dạng gián tiếp, động từ thường được lùi thì.
Đổi thì: "am" trong "I’m wrong" chuyển thành "was" - cũng do việc lùi thì.
Cấu trúc câu: Câu trực tiếp là câu khẳng định, nên trong câu gián tiếp, ta chỉ cần thêm “that” để nối các mệnh đề (nếu cần thiết, nhưng có thể bỏ qua trong một số trường hợp).
Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy biết mình đã sai
*Kiến thức: Reported Speech
Quy tắc sử dụng câu gián tiếp
Trong tiếng Anh, khi muốn chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp, chúng ta cần lùi thì của động từ, đổi đại từ nhân xưng, đại từ, tính từ sở hữu, tân ngữ và đổi trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian.
Lùi thì của động từ:
Sự việc được tường thuật trong câu gián tiếp thường không xảy ra tại thời điểm nói. Do đó, khi chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp, động từ cần được lùi 1 thì về quá khứ so với thì của thời điểm nói.
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
Hiện tại đơn |
Quá khứ đơn |
Hiện tại tiếp diễn |
Quá khứ tiếp diễn |
Hiện tại hoàn thành |
Quá khứ hoàn thành |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ đơn |
Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Tương lai đơn |
Tương lai đơn trong quá khứ (would) |
Tương lai gần |
was/ were going to V |
Tương lai tiếp diễn |
Tương lai tiếp diễn trong quá khứ (would be Ving) |
Tương lai hoàn thành |
Tương lai hoàn thành trong quá khứ (would have PII) |
shall/ can/ may |
should/ could/ might |
should/ could/ might/ must/ would |
Giữ nguyên |
LƯU Ý
Có 1 số trường hợp không thể thực hiện lùi thì khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp trong tiếng Anh:
- Nếu động từ tường thuật chia ở thì hiện tại, khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, động từ chính và các trạng từ chỉ nơi chốn/ thời gian được giữ nguyên không đổi
Ví dụ: My sister says: “I’m going to the supermarket.”
→ My sister says she is going to the supermarket.
- Nếu diễn tả một sự thật hiển nhiên
Ví dụ: He said: “The Sun sets in the West.”
→ He said that the Sun sets in the West.
- Câu điều kiện loại II và loại III
Ví dụ: “If I were you, I would not say that.” she said
→ She said that is she were me, she would not say that.
- Cấu trúc “Wish + quá khứ đơn/ quá khứ hoàn thành”
Ví dụ: “I wished I lived in Berlin.” Jane said.
→ Jane said she wished she lived in Berlin.
- Cấu trúc “It’s time somebody did something”
Ví dụ: “It’s time he did the washing-up.” his mother said.
→ His mother said it was time he did the washing-up.
Đổi đại từ nhân xưng, đại từ, tính từ sở hữu, đổi tân ngữ
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần lưu ý đổi đại từ nhân xưng, đại từ, tính từ sở hữu và tân ngữ cho phù hợp với ngữ nghĩa và hoàn cảnh.
|
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
Đại từ nhân xưng |
I |
he, she |
|
you |
I, he, she, they |
|
we |
they |
Tính từ sở hữu |
my |
his, her |
|
our |
their |
|
your |
our, their |
Đại từ sở hữu |
mine |
his, hers |
|
yours |
ours, mine, theirs |
|
ours |
theirs |
Tân ngữ |
me |
him, her |
|
us |
them |
|
you |
me, us |
Đại từ phản thân |
myself |
himself, herself |
|
yourself |
himself, herself, myself |
|
ourselves |
themselves |
Đổi trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian
Trong câu gián tiếp, sự việc không xảy ra tại thời điểm hay địa điểm mà người nói tường thuật. Do đó, khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần chú ý đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn. Cụ thể:
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
here |
there |
now |
then |
yesterday |
the day before |
tomorrow |
the day after |
today/ tonight |
that day/ that night |
ago |
before |
next … |
the following … |
last … |
the previous … |
this |
that |
these |
those |
REPORTED SPEECH (Câu gián tiếp)
Dạng câu trực tiếp |
Cấu trúc câu gián tiếp |
Ví dụ |
Câu kể |
S + say(s)/ said/ tell/ told + (that) + S + V … |
He said to me: “I’m going to the party.” → He told me that he was going to the party. |
Câu hỏi Yes/No |
S + asked/ wanted to know/ wondered + if/whether + S + V … |
“Are you hungry?” my friend asked me. → My friend asked me if I was hungry. |
Câu hỏi có từ để hỏi Wh- |
S + asked/ wanted to know/ wondered + Wh + S + V … |
“What is Andy doing?” Jim asked → Jim wanted to know what Andy was doing. |
Câu mệnh lệnh/ yêu cầu |
S + asked/ told/ demanded,… (+O) + (not) to V … |
“Don’t smoke here.” my father told Pete. → My father told Pete not to smoke there. |
Câu cảm thán |
S + exclaimed/ said + that + S + V … |
“What a beautiful picture!” said Emma. → Emma exclaimed that the picture was beautiful. |
Câu đề nghị |
S + suggested (+ O) + (not) V-ing … |
“Why don’t you send her an email?” said Tim. → Tin suggested me sending her an email. |
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: He (type) _____ ten letters by lunchtime yesterday...
Câu 2: He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) ____ in his life....
Câu 3: He was worked in the garden when I arrived to visit him...
Câu 4: Helen has finished her lunch and she went out to play....
Câu 5: Her complain is getting on my nerves. Shes never happy...
Câu 8: His bad behaviour was put ........ his upbringing....
Câu 9: Choose the underlined word or phrase that needs correcting....
Câu 10: His passport was nowhere to be found....
Câu 11: Hoa and Ba won't go fishing this weekend...
Câu 13: How about going window-shopping this afternoon?...
Câu 14: How long Bob and Mary (be) _____ married ?...
Câu 15: How long have they waited for the doctor?...
Câu 16: How many people are there in our school? (THERE ARE)...
Câu 17: how \ money \ needed \ good meal \Tokyo?...
Câu 18: Hung King's temple is a ......... place in Viet Nam (culture)...
Câu 19: I (meet) ....... your husband this afternoon at the station...
Câu 20: I am 13 years old now. I prefer to talk ...... people ...... my age...
Câu 21: Viết lại với ''wish''...
Câu 22: I’m ........... sorry for the delay. (EXTREME)...
Câu 23: Rewrite these sentences, using Causative Active Form:...
Câu 24: I bought a computer which screen was not very good...
Câu 25: I can meet you if you arrive before eleven. (So long)...
Câu 26: I can't make ...... what's happening...
Câu 27: I checked all the rooms, but there was neither suitable for our meeting....
Câu 28: I could hold a big party due to Mom’s help....
Câu 29: I couldn't understand the instructions for this new gadget. (sense)...
Câu 30: I didn't come to my cousin's party last night so he was very unhappy....
Câu 31: Rewrite the sentences starting with the given words...
Câu 32: Đổi từ câu chủ động sang câu bị động:...
Câu 33: Thay thế những động từ in nghiêng trong câu bằng một cụm động từ thích hợp....
Câu 34: Complete the sntences with the words from the box....
Câu 36: CHOOSE THE BEST ANSWER...
Câu 38: I feel it an honour ____ to speak about the expedition...
Câu 39: I hadn't never (A) seen snow before (B) I visited (C) Canada last year (D) ( sửa lỗi sai)...
Câu 41: Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of the verbs in brackets....
Câu 42: I have planned to play tennis with my cousin this friday afternoon. (AM)...
Câu 44: I have to study hard....
Câu 45: I haven't met her for a long time....