Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 123)
Câu 7: Read this email from your English-speaking friend Chris and the notes you have mail about 100 words. Write your email to Chris using all the notes.
Say when Explain Suggest-EMAIL
From:
Chris
Subject: New sports centre
Hi
Sorry it's taken me so long to write back. I've had lots of school work to do - how about you?
It's great to hear that you can come to the new sports centre with me. I'll be free all next weekend. Let me
know the best time for you.
It's got both an indoor pool and an outdoor one with a café. Which would you prefer to go to?
Should we do anything else there? There's an athletics track and also tennis, badminton and squash, or there's a cinema next door.
Bye for now,
Lời giải:
Subject: Re: New Sports Centre
Hi Chris,
Thanks for your email! I’m excited to visit the new sports centre with you. Next weekend sounds great—how about Saturday at 10 AM? I’d prefer the indoor pool since it sounds fantastic. After swimming, we can grab a snack at the café. If we have time, we could also try playing badminton or squash.
Let me know if that works for you. I can't wait to hang out and have some fun together!
Talk soon!
Best,
[Your Name]
Dịch:
Chủ đề: Re: Trung tâm thể thao mới
Chào Chris,
Cảm ơn vì email của bạn! Mình rất hào hứng khi được đến trung tâm thể thao mới với bạn. Cuối tuần tới nghe có vẻ tuyệt—còn 10 giờ sáng thứ Bảy thì sao? Mình thích bể bơi trong nhà vì nghe có vẻ thật tuyệt. Sau khi bơi, chúng ta có thể mua một ít đồ ăn nhẹ ở quán café. Nếu còn thời gian, chúng ta cũng có thể thử chơi cầu lông hoặc squash.
Cho mình biết nếu điều đó ổn với bạn nhé. Mình không thể chờ được để gặp nhau và có những giây phút vui vẻ!
Sớm gặp lại!
Tốt nhất,
[Tên của bạn]
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: He (type) _____ ten letters by lunchtime yesterday...
Câu 2: He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) ____ in his life....
Câu 3: He was worked in the garden when I arrived to visit him...
Câu 4: Helen has finished her lunch and she went out to play....
Câu 5: Her complain is getting on my nerves. Shes never happy...
Câu 8: His bad behaviour was put ........ his upbringing....
Câu 9: Choose the underlined word or phrase that needs correcting....
Câu 10: His passport was nowhere to be found....
Câu 11: Hoa and Ba won't go fishing this weekend...
Câu 13: How about going window-shopping this afternoon?...
Câu 14: How long Bob and Mary (be) _____ married ?...
Câu 15: How long have they waited for the doctor?...
Câu 16: How many people are there in our school? (THERE ARE)...
Câu 17: how \ money \ needed \ good meal \Tokyo?...
Câu 18: Hung King's temple is a ......... place in Viet Nam (culture)...
Câu 19: I (meet) ....... your husband this afternoon at the station...
Câu 20: I am 13 years old now. I prefer to talk ...... people ...... my age...
Câu 21: Viết lại với ''wish''...
Câu 22: I’m ........... sorry for the delay. (EXTREME)...
Câu 23: Rewrite these sentences, using Causative Active Form:...
Câu 24: I bought a computer which screen was not very good...
Câu 25: I can meet you if you arrive before eleven. (So long)...
Câu 26: I can't make ...... what's happening...
Câu 27: I checked all the rooms, but there was neither suitable for our meeting....
Câu 28: I could hold a big party due to Mom’s help....
Câu 29: I couldn't understand the instructions for this new gadget. (sense)...
Câu 30: I didn't come to my cousin's party last night so he was very unhappy....
Câu 31: Rewrite the sentences starting with the given words...
Câu 32: Đổi từ câu chủ động sang câu bị động:...
Câu 33: Thay thế những động từ in nghiêng trong câu bằng một cụm động từ thích hợp....
Câu 34: Complete the sntences with the words from the box....
Câu 36: CHOOSE THE BEST ANSWER...
Câu 38: I feel it an honour ____ to speak about the expedition...
Câu 39: I hadn't never (A) seen snow before (B) I visited (C) Canada last year (D) ( sửa lỗi sai)...
Câu 41: Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of the verbs in brackets....
Câu 42: I have planned to play tennis with my cousin this friday afternoon. (AM)...
Câu 44: I have to study hard....
Câu 45: I haven't met her for a long time....