Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 123)
Câu 2: He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) ____ in his life.
Lời giải:
He used to talk to us for hours about all the interesting things he had done in his life.
"had done" là cấu trúc của thì quá khứ hoàn thành, được hình thành bằng "had" + động từ phân từ (past participle).
Thì này được sử dụng để chỉ rằng một hành động (trong trường hợp này là "do") đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ (ở đây là "talk").
Câu này nói về việc anh ấy thường nói chuyện với chúng ta trong quá khứ về những điều thú vị mà anh ấy đã trải qua trước khi nói chuyện. Hành động "had done" diễn ra trước hành động "used to talk."
Dịch câu:
"Anh ấy thường nói chuyện với chúng tôi hàng giờ về tất cả những điều thú vị mà anh ấy đã làm trong cuộc sống."
*Kiến thức: Quá khứ hoàn thành
Thì Quá khứ hoàn thành (Past Perfect tense) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ. Quá khứ hoàn thành được dùng cho những hành động xảy ra trước và quá khứ đơn được dùng cho những hành động xảy ra sau.
Loại câu |
Công thức thì Quá khứ hoàn thành |
Ví dụ |
Thể khẳng định |
S + had + V3/ed |
You had met him before |
Thể phủ định |
S + had + not + V3/ed |
She had not finished her homework. |
Câu nghi vấn (Yes/No Question) |
Had + S + V3/ed? Câu trả lời: Yes, S + had No, S had + not |
Had they visited the museum? Yes, she had |
Câu nghi vấn (WH- question) |
When/Where/Why/What/How + had + S + V3 + O? |
Where had she gone before her mother called? How hadn’t we fallen into the pool before we jumped? Why had you stopped taking your medicine before you healed? |
Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ hoàn thành
Trong câu xuất hiện những liên từ như: Before, after, for, until then, by the time, prior to that time, as soon as, by,… |
I had learned to play the piano when I was a child. |
Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past … |
When I got up this morning, my father had already left. By the time I met you, I had worked in that company for five years. |
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: He (type) _____ ten letters by lunchtime yesterday...
Câu 2: He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) ____ in his life....
Câu 3: He was worked in the garden when I arrived to visit him...
Câu 4: Helen has finished her lunch and she went out to play....
Câu 5: Her complain is getting on my nerves. Shes never happy...
Câu 8: His bad behaviour was put ........ his upbringing....
Câu 9: Choose the underlined word or phrase that needs correcting....
Câu 10: His passport was nowhere to be found....
Câu 11: Hoa and Ba won't go fishing this weekend...
Câu 13: How about going window-shopping this afternoon?...
Câu 14: How long Bob and Mary (be) _____ married ?...
Câu 15: How long have they waited for the doctor?...
Câu 16: How many people are there in our school? (THERE ARE)...
Câu 17: how \ money \ needed \ good meal \Tokyo?...
Câu 18: Hung King's temple is a ......... place in Viet Nam (culture)...
Câu 19: I (meet) ....... your husband this afternoon at the station...
Câu 20: I am 13 years old now. I prefer to talk ...... people ...... my age...
Câu 21: Viết lại với ''wish''...
Câu 22: I’m ........... sorry for the delay. (EXTREME)...
Câu 23: Rewrite these sentences, using Causative Active Form:...
Câu 24: I bought a computer which screen was not very good...
Câu 25: I can meet you if you arrive before eleven. (So long)...
Câu 26: I can't make ...... what's happening...
Câu 27: I checked all the rooms, but there was neither suitable for our meeting....
Câu 28: I could hold a big party due to Mom’s help....
Câu 29: I couldn't understand the instructions for this new gadget. (sense)...
Câu 30: I didn't come to my cousin's party last night so he was very unhappy....
Câu 31: Rewrite the sentences starting with the given words...
Câu 32: Đổi từ câu chủ động sang câu bị động:...
Câu 33: Thay thế những động từ in nghiêng trong câu bằng một cụm động từ thích hợp....
Câu 34: Complete the sntences with the words from the box....
Câu 36: CHOOSE THE BEST ANSWER...
Câu 38: I feel it an honour ____ to speak about the expedition...
Câu 39: I hadn't never (A) seen snow before (B) I visited (C) Canada last year (D) ( sửa lỗi sai)...
Câu 41: Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of the verbs in brackets....
Câu 42: I have planned to play tennis with my cousin this friday afternoon. (AM)...
Câu 44: I have to study hard....
Câu 45: I haven't met her for a long time....