He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) ____ in his life

34

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 123)

Câu 2: He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) ____ in his life.

Lời giải:

He used to talk to us for hours about all the interesting things he had done in his life.

"had done" là cấu trúc của thì quá khứ hoàn thành, được hình thành bằng "had" + động từ phân từ (past participle).

Thì này được sử dụng để chỉ rằng một hành động (trong trường hợp này là "do") đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ (ở đây là "talk").

Câu này nói về việc anh ấy thường nói chuyện với chúng ta trong quá khứ về những điều thú vị mà anh ấy đã trải qua trước khi nói chuyện. Hành động "had done" diễn ra trước hành động "used to talk."

Dịch câu:

"Anh ấy thường nói chuyện với chúng tôi hàng giờ về tất cả những điều thú vị mà anh ấy đã làm trong cuộc sống."

*Kiến thức: Quá khứ hoàn thành

Thì Quá khứ hoàn thành (Past Perfect tense) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ. Quá khứ hoàn thành được dùng cho những hành động xảy ra trước và quá khứ đơn được dùng cho những hành động xảy ra sau.

Loại câu

Công thức thì Quá khứ hoàn thành

Ví dụ

Thể khẳng định

S + had + V3/ed

You had met him before

Thể phủ định

S + had + not + V3/ed

She had not finished her homework.

Câu nghi vấn

(Yes/No Question)

Had + S + V3/ed?

Câu trả lời:

Yes, S + had

No, S had + not

Had they visited the museum? Yes, she had

Câu nghi vấn 

(WH- question)

When/Where/Why/What/How + had + S + V3 + O?

Where had she gone before her mother called?

How hadn’t we fallen into the pool before we jumped?

Why had you stopped taking your medicine before you healed?

Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ hoàn thành

Trong câu xuất hiện những liên từ như: 

Before, after, for, until then, by the time, prior to that time, as soon as, by,…

I had learned to play the piano when I was a child.

Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …

When I got up this morning, my father had already left.

By the time I met you, I had worked in that company for five years.

Đánh giá

0

0 đánh giá