Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 123)
Câu 1: He (type) _____ ten letters by lunchtime yesterday
Lời giải:
He typed ten letters by lunchtime yesterday.
Câu này sử dụng thì quá khứ đơn (simple past), chỉ ra rằng hành động viết đã xảy ra và hoàn thành trong quá khứ mà không cần nhấn mạnh về thứ tự thời gian so với một hành động khác. Dấu hiệu nhận biết: yesterday(hôm qua)
Dịch: "Anh ấy đã viết mười bức thư trước giờ ăn trưa hôm qua."
*Kiến thức: Quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh (Past simple hay simple past) là một thì được sử dụng khi diễn tả một hành động, sự việc đã xảy trong trong thời gian ở quá khứ.
1. Past Simple với động từ To-be
Loại câu |
Công thức với động từ To-be |
Ví dụ |
Thể khẳng định |
I/He/She/It + Was + … We/You/They + Were + … |
All the hospital staff were wonderfully supportive. |
Thể phủ định |
I/He/She/It + was not (wasn’t) +… We/You/They + were not (weren’t) +… |
She was not exactly good-looking, but definitely attractive. |
Câu nghi vấn (Yes/No Question) |
Was (wasn’t) + I/He/She/It + …? Were (weren’t) +We/You/They +…? Câu trả lời: Yes, S + was/were No, S + wasn’t/weren’t |
Were you successful in persuading him to change his mind? No, I wasn’t |
Câu nghi vấn (WH- question) |
When/Where/Why/What/How + was/ were + S (+ not) +…? |
What was the weather like yesterday? |
2. Thì quá khứ đơn với động từ thường
Loại câu |
Công thức với động từ thường |
Ví dụ |
Thể khẳng định |
S + V-ed/ V2 (+O) |
He started tipping the pea pods into a pan. |
Thể phủ định |
S + did not + V-inf (+O) |
The party did not measure up to their expectations. |
Câu nghi vấn (Yes/No Question) |
Did + S + V-inf Was/Were + S + … ? Câu trả lời: Yes, S + did/was/were. No, S + didn’t/wasn’t/weren’t. |
Did you have a nice holiday? - Yes, I did. |
Câu nghi vấn (WH- question) |
When/Where/Why/What/How + did + S + (not) + V-inf + (O)? |
What time did you get home last night? |
Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
Chú ý vào các trạng từ thì Quá khứ đơn trong câu là một cách đơn giản để nhận biết thì này. Bạn hãy chú ý đến các trạng từ như:
Các từ yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before,
Những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
Khi trong câu có “for + khoảng thời gian trong quá khứ”
Câu mang hàm ý các thói quen ở quá khứ và không còn ở hiện tại: used to
Sau các cấu trúc như: as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn).
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: He (type) _____ ten letters by lunchtime yesterday...
Câu 2: He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) ____ in his life....
Câu 3: He was worked in the garden when I arrived to visit him...
Câu 4: Helen has finished her lunch and she went out to play....
Câu 5: Her complain is getting on my nerves. Shes never happy...
Câu 8: His bad behaviour was put ........ his upbringing....
Câu 9: Choose the underlined word or phrase that needs correcting....
Câu 10: His passport was nowhere to be found....
Câu 11: Hoa and Ba won't go fishing this weekend...
Câu 13: How about going window-shopping this afternoon?...
Câu 14: How long Bob and Mary (be) _____ married ?...
Câu 15: How long have they waited for the doctor?...
Câu 16: How many people are there in our school? (THERE ARE)...
Câu 17: how \ money \ needed \ good meal \Tokyo?...
Câu 18: Hung King's temple is a ......... place in Viet Nam (culture)...
Câu 19: I (meet) ....... your husband this afternoon at the station...
Câu 20: I am 13 years old now. I prefer to talk ...... people ...... my age...
Câu 21: Viết lại với ''wish''...
Câu 22: I’m ........... sorry for the delay. (EXTREME)...
Câu 23: Rewrite these sentences, using Causative Active Form:...
Câu 24: I bought a computer which screen was not very good...
Câu 25: I can meet you if you arrive before eleven. (So long)...
Câu 26: I can't make ...... what's happening...
Câu 27: I checked all the rooms, but there was neither suitable for our meeting....
Câu 28: I could hold a big party due to Mom’s help....
Câu 29: I couldn't understand the instructions for this new gadget. (sense)...
Câu 30: I didn't come to my cousin's party last night so he was very unhappy....
Câu 31: Rewrite the sentences starting with the given words...
Câu 32: Đổi từ câu chủ động sang câu bị động:...
Câu 33: Thay thế những động từ in nghiêng trong câu bằng một cụm động từ thích hợp....
Câu 34: Complete the sntences with the words from the box....
Câu 36: CHOOSE THE BEST ANSWER...
Câu 38: I feel it an honour ____ to speak about the expedition...
Câu 39: I hadn't never (A) seen snow before (B) I visited (C) Canada last year (D) ( sửa lỗi sai)...
Câu 41: Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of the verbs in brackets....
Câu 42: I have planned to play tennis with my cousin this friday afternoon. (AM)...
Câu 44: I have to study hard....
Câu 45: I haven't met her for a long time....