Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 123)
Câu 30: I didn't come to my cousin's party last night so he was very unhappy.
--> If I ___________________
Lời giải:
Đáp án: If I had come to my cousin's party last night, he would have been very happy.
Diễn tả một giả thiết không có thật ở quá khứ -> Câu điều kiện loại 3
- Công thức If + S + had + V(pp), S + would/ could/ might/... + (not) + have + V(pp).
- Cách viết lại câu Nếu cả hai vế của câu gốc ở thì quá khứ -> Viết lại với câu điều kiện loại 3
"If I had come": Dùng "third conditional" (câu điều kiện loại 3), vì hành động "didn't come" đã xảy ra trong quá khứ (không đến bữa tiệc).
"he would have been very happy": Kết quả trái ngược trong quá khứ nếu hành động đã diễn ra (người anh họ sẽ rất vui).
Câu hoàn chỉnh:
If I had come to my cousin's party last night, he would have been very happy.
=> "Nếu tôi đã đến bữa tiệc của anh họ tối qua, anh ấy sẽ không cảm thấy rất buồn."
* Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
a) Câu điều kiện loại 3
KHÁI NIỆM |
||
Câu điều kiện loại III là câu điều kiện không có thực trong quá khứ. |
||
CÔNG THỨC |
||
If + S + had + Vp2, S + would/could/should (not) + have + Vp2 |
||
LƯU Ý |
||
Thông thường, cả would và had đều có thể viết tắt thành ‘d trong câu. Tuy nhiên, nếu ‘d xuất hiện ở mệnh đề if, chúng ta hiểu đây là cách viết tắt cho từ had. |
||
CÁCH DÙNG |
||
Diễn tả giả thiết về một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ |
Sử dụng might để diễn tả một hành động, sự việc đã có thể xảy ra trong quá khứ những không chắc chắn |
Sử dụng could để diễn tả một hành động, sự việc đủ điều kiện xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện nói tới xảy ra |
If I had seen you then, I would have invited you to dinner. (Nếu tôi nhìn thấy bạn lúc đó, tôi đã mời bạn ăn tối. |
If I had played better, I might have won. (Nếu tôi chơi tốt hơn, tôi có thể đã thắng.) |
If I had enough money, I could have bought the phone. (Nếu tôi có đủ tiền, tôi đã có thể mua điện thoại. |
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: He (type) _____ ten letters by lunchtime yesterday...
Câu 2: He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) ____ in his life....
Câu 3: He was worked in the garden when I arrived to visit him...
Câu 4: Helen has finished her lunch and she went out to play....
Câu 5: Her complain is getting on my nerves. Shes never happy...
Câu 8: His bad behaviour was put ........ his upbringing....
Câu 9: Choose the underlined word or phrase that needs correcting....
Câu 10: His passport was nowhere to be found....
Câu 11: Hoa and Ba won't go fishing this weekend...
Câu 13: How about going window-shopping this afternoon?...
Câu 14: How long Bob and Mary (be) _____ married ?...
Câu 15: How long have they waited for the doctor?...
Câu 16: How many people are there in our school? (THERE ARE)...
Câu 17: how \ money \ needed \ good meal \Tokyo?...
Câu 18: Hung King's temple is a ......... place in Viet Nam (culture)...
Câu 19: I (meet) ....... your husband this afternoon at the station...
Câu 20: I am 13 years old now. I prefer to talk ...... people ...... my age...
Câu 21: Viết lại với ''wish''...
Câu 22: I’m ........... sorry for the delay. (EXTREME)...
Câu 23: Rewrite these sentences, using Causative Active Form:...
Câu 24: I bought a computer which screen was not very good...
Câu 25: I can meet you if you arrive before eleven. (So long)...
Câu 26: I can't make ...... what's happening...
Câu 27: I checked all the rooms, but there was neither suitable for our meeting....
Câu 28: I could hold a big party due to Mom’s help....
Câu 29: I couldn't understand the instructions for this new gadget. (sense)...
Câu 30: I didn't come to my cousin's party last night so he was very unhappy....
Câu 31: Rewrite the sentences starting with the given words...
Câu 32: Đổi từ câu chủ động sang câu bị động:...
Câu 33: Thay thế những động từ in nghiêng trong câu bằng một cụm động từ thích hợp....
Câu 34: Complete the sntences with the words from the box....
Câu 36: CHOOSE THE BEST ANSWER...
Câu 38: I feel it an honour ____ to speak about the expedition...
Câu 39: I hadn't never (A) seen snow before (B) I visited (C) Canada last year (D) ( sửa lỗi sai)...
Câu 41: Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of the verbs in brackets....
Câu 42: I have planned to play tennis with my cousin this friday afternoon. (AM)...
Câu 44: I have to study hard....
Câu 45: I haven't met her for a long time....