Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 123)
Câu 36: CHOOSE THE BEST ANSWER
I don’t stay/ doesn’t stay at home.
Lời giải:
Đáp án: don’t stay
I don’t stay at home.
Giải thích:
Câu "I don’t stay at home" là câu phủ định với chủ ngữ "I", nên động từ "stay" phải ở dạng nguyên thể (không có "s").
"Doesn’t stay" không thể dùng vì "doesn't" đã bao hàm nghĩa phủ định, và nếu dùng "doesn't", chúng ta cần phải thay đổi chủ ngữ thành "he", "she" hoặc "it".
Dịch: Tôi không ở nhà
Kiến thức: Hiện tại đơn
Hiện tại đơn là thì diễn tả những sự thật hiển nhiên, thói quen của con người hoặc những hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
Thể khẳng định:
Động từ thường: S + V(-s/-es) + O
Động từ to-be: S + am/is/are + N/Adj
Thể phủ định:
Động từ thường: S + do/does + not + V + O
Động từ to-be: S + am/are/is + not +N/Adj
Thể nghi vấn:
Động từ thường: Do/Does (not) + S + V + O?
Động từ to-be: Am/Are/Is (not) + S + N/Adj?
Câu hỏi bắt đầu bằng Wh-: Wh- + do/does (not) + S + V(nguyên thể)….?
Dấu hiệu nhận biết: Khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất như always, usually, sometimes, rarely, everyday, twice a month,…
Cách dùng: Được dùng khi diễn tả một chân lý, thói quen lặp đi lặp lại, lịch trình du lịch, các biển chỉ dẫn và đặc biệt trong câu điều kiện loại 1.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: He (type) _____ ten letters by lunchtime yesterday...
Câu 2: He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) ____ in his life....
Câu 3: He was worked in the garden when I arrived to visit him...
Câu 4: Helen has finished her lunch and she went out to play....
Câu 5: Her complain is getting on my nerves. Shes never happy...
Câu 8: His bad behaviour was put ........ his upbringing....
Câu 9: Choose the underlined word or phrase that needs correcting....
Câu 10: His passport was nowhere to be found....
Câu 11: Hoa and Ba won't go fishing this weekend...
Câu 13: How about going window-shopping this afternoon?...
Câu 14: How long Bob and Mary (be) _____ married ?...
Câu 15: How long have they waited for the doctor?...
Câu 16: How many people are there in our school? (THERE ARE)...
Câu 17: how \ money \ needed \ good meal \Tokyo?...
Câu 18: Hung King's temple is a ......... place in Viet Nam (culture)...
Câu 19: I (meet) ....... your husband this afternoon at the station...
Câu 20: I am 13 years old now. I prefer to talk ...... people ...... my age...
Câu 21: Viết lại với ''wish''...
Câu 22: I’m ........... sorry for the delay. (EXTREME)...
Câu 23: Rewrite these sentences, using Causative Active Form:...
Câu 24: I bought a computer which screen was not very good...
Câu 25: I can meet you if you arrive before eleven. (So long)...
Câu 26: I can't make ...... what's happening...
Câu 27: I checked all the rooms, but there was neither suitable for our meeting....
Câu 28: I could hold a big party due to Mom’s help....
Câu 29: I couldn't understand the instructions for this new gadget. (sense)...
Câu 30: I didn't come to my cousin's party last night so he was very unhappy....
Câu 31: Rewrite the sentences starting with the given words...
Câu 32: Đổi từ câu chủ động sang câu bị động:...
Câu 33: Thay thế những động từ in nghiêng trong câu bằng một cụm động từ thích hợp....
Câu 34: Complete the sntences with the words from the box....
Câu 36: CHOOSE THE BEST ANSWER...
Câu 38: I feel it an honour ____ to speak about the expedition...
Câu 39: I hadn't never (A) seen snow before (B) I visited (C) Canada last year (D) ( sửa lỗi sai)...
Câu 41: Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of the verbs in brackets....
Câu 42: I have planned to play tennis with my cousin this friday afternoon. (AM)...
Câu 44: I have to study hard....
Câu 45: I haven't met her for a long time....