Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 123)
Câu 23: Rewrite these sentences, using Causative Active Form:
I asked Jack to polish my shoes.
…………………………………………
Lời giải:
I had Jack polish my shoes.
Trong câu này, chúng ta sử dụng cấu trúc "have + somebody + V-infinitive" để diễn tả việc yêu cầu, nhờ vả ai đó làm một việc gì đó.
"I asked" (yêu cầu) được thay thế bằng "I had" trong cấu trúc causative.
"Jack to polish my shoes" chuyển thành "Jack polish my shoes", với động từ "polish" ở dạng nguyên thể (V-infinitive).
Câu dịch:
"Tôi đã nhờ Jack đánh bóng giày của tôi."
*Kiến thức: CAUSATIVE FORM (Thể sai khiến, nhờ vả)
Causative Form - Thể sai khiến trong Tiếng Anh thường được dùng khi muốn nhờ vả hoặc yêu cầu ai đó làm gì cho bản thân bạn. Trong các câu có động từ thể sai khiến, chủ ngữ không phải là người thực hiện hành động mà chủ ngữ sẽ yêu cầu, nhờ vả người khác làm việc đó.
Ví dụ: I washed my car yesterday. (Tôi đã tự rửa xe của mình vào ngày hôm qua)
=> I had my car washed yesterday. (Tôi đã rửa xe ngày hôm qua.)
I had a worker wash my car yesterday. (Tôi đã nhờ/thuê một nhân viên rửa xe giúp tôi).
1. Have & Get - Khi muốn sai khiến, nhờ vả ai làm một việc gì đó
Công thức thể chủ động:
S + have/ has + someone + V-inf
S + get(s) + someone + to V-inf
Công thức thể sai khiến bị động:
S + have/has + something + V3
S + get(s) + something + V3
2. Make & Force - Khi muốn ép buộc ai làm gì đó cho mình
Công thức thể chủ động:
S + make(s) + someone + V-inf
S + force(s) + someone + to V-inf
Công thức câu bị động thể sai khiến:
S + makes + someone + adjective
3. Let, Permit & Allow - Cho phép ai làm một việc gì đó
Công thức thể chủ động:
S + let(s) + someone + V-inf
S + permit / allow(s) + someone + to V-inf
Công thức câu bị động sai khiến:
S + be + allowed sb to do sth
4. Help - Cho phép ai làm một việc gì đó
Công thức thể chủ động:
S + help(s) + someone + V-inf/ to V-inf
5. Câu mệnh lệnh trực tiếp
Câu mệnh lệnh trực tiếp thường là những động từ nguyên mẫu không “to”. Các câu mệnh lệnh trực tiếp thường đứng đầu câu và không có chủ ngữ. Trong một vài câu bạn sẽ thấy có chữ “Please” được đặt ở đầu hoặc cuối câu nhằm thể hiện sự trang trọng và lịch sự.
Ví dụ:
Be quiet.
Look at me!
Stop here, please.
6. Câu mệnh lệnh gián tiếp
S + ask/tell/order/say + O + to do sth (Khẳng định)
Don’t/ Do not + V(Inf) + O (Phủ định)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: He (type) _____ ten letters by lunchtime yesterday...
Câu 2: He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) ____ in his life....
Câu 3: He was worked in the garden when I arrived to visit him...
Câu 4: Helen has finished her lunch and she went out to play....
Câu 5: Her complain is getting on my nerves. Shes never happy...
Câu 8: His bad behaviour was put ........ his upbringing....
Câu 9: Choose the underlined word or phrase that needs correcting....
Câu 10: His passport was nowhere to be found....
Câu 11: Hoa and Ba won't go fishing this weekend...
Câu 13: How about going window-shopping this afternoon?...
Câu 14: How long Bob and Mary (be) _____ married ?...
Câu 15: How long have they waited for the doctor?...
Câu 16: How many people are there in our school? (THERE ARE)...
Câu 17: how \ money \ needed \ good meal \Tokyo?...
Câu 18: Hung King's temple is a ......... place in Viet Nam (culture)...
Câu 19: I (meet) ....... your husband this afternoon at the station...
Câu 20: I am 13 years old now. I prefer to talk ...... people ...... my age...
Câu 21: Viết lại với ''wish''...
Câu 22: I’m ........... sorry for the delay. (EXTREME)...
Câu 23: Rewrite these sentences, using Causative Active Form:...
Câu 24: I bought a computer which screen was not very good...
Câu 25: I can meet you if you arrive before eleven. (So long)...
Câu 26: I can't make ...... what's happening...
Câu 27: I checked all the rooms, but there was neither suitable for our meeting....
Câu 28: I could hold a big party due to Mom’s help....
Câu 29: I couldn't understand the instructions for this new gadget. (sense)...
Câu 30: I didn't come to my cousin's party last night so he was very unhappy....
Câu 31: Rewrite the sentences starting with the given words...
Câu 32: Đổi từ câu chủ động sang câu bị động:...
Câu 33: Thay thế những động từ in nghiêng trong câu bằng một cụm động từ thích hợp....
Câu 34: Complete the sntences with the words from the box....
Câu 36: CHOOSE THE BEST ANSWER...
Câu 38: I feel it an honour ____ to speak about the expedition...
Câu 39: I hadn't never (A) seen snow before (B) I visited (C) Canada last year (D) ( sửa lỗi sai)...
Câu 41: Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of the verbs in brackets....
Câu 42: I have planned to play tennis with my cousin this friday afternoon. (AM)...
Câu 44: I have to study hard....
Câu 45: I haven't met her for a long time....