Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 123)
Câu 6: Hi, I'm Mina. I'm in grade 5. Today is my first day at my new (1) s. In the morning, I put on (2) new uniform and get my new bag. My mother (3) ta_ me to school. I'm a little nervous and excited. At school, I meet my new teacher and (4) fr They are very nice and friendly and help me a lot. I also (5) many different subjects today. My favourite subject is English.
Lời giải:
1: Đáp án: school
Giải thích:
Trong ngữ cảnh, câu cần một danh từ chỉ nơi học. "School" (trường) là từ phù hợp để diễn tả địa điểm mà Mina sẽ đến.
Cấu trúc: "first day at my new school" (ngày đầu tiên ở trường mới của tôi) chỉ rõ rằng đây là trải nghiệm đầu tiên của Mina tại một trường học mới.
2: Đáp án: my
Giải thích:
"My" là một tính từ sở hữu, chỉ rằng đồng phục là của Mina.
Câu "I put on my new uniform" (tôi mặc đồng phục mới của tôi) diễn tả hành động cá nhân, và việc sử dụng "my" giúp thể hiện rằng đồng phục này thuộc về cô ấy.
3: Đáp án: takes
Giải thích:
Câu này sử dụng thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại.
"My mother takes me to school" (Mẹ tôi đưa tôi đến trường) cho thấy đây là việc mà mẹ Mina thường làm.
Vì "mother" là danh từ số ít, động từ phải chia theo dạng số ít, tức là "takes."
4: Đáp án: friends
Giải thích:
"Friends" là danh từ số nhiều, chỉ những người bạn mới mà Mina gặp.
Câu "I meet my new teacher and friends" (tôi gặp giáo viên mới và những người bạn mới) cho thấy Mina không chỉ gặp giáo viên mà còn kết bạn với các bạn học mới.
5: Đáp án: have
Giải thích:
"Have" trong câu này dùng để chỉ sự sở hữu, tức là Mina có nhiều môn học.
Câu "I also have many different subjects" (tôi cũng có nhiều môn học khác nhau) cho thấy Mina sẽ học nhiều môn trong năm học này.
Dịch toàn bộ đoạn:
"Xin chào, tôi là Mina. Tôi học lớp 5. Hôm nay là ngày đầu tiên ở trường mới của tôi. Vào buổi sáng, tôi mặc đồng phục mới của tôi và lấy cặp sách mới. Mẹ tôi đưa tôi đến trường. Tôi hơi lo lắng và hào hứng. Tại trường, tôi gặp giáo viên mới và những người bạn mới. Họ rất tốt bụng và thân thiện, và giúp tôi rất nhiều. Tôi cũng có nhiều môn học khác nhau hôm nay. Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: He (type) _____ ten letters by lunchtime yesterday...
Câu 2: He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) ____ in his life....
Câu 3: He was worked in the garden when I arrived to visit him...
Câu 4: Helen has finished her lunch and she went out to play....
Câu 5: Her complain is getting on my nerves. Shes never happy...
Câu 8: His bad behaviour was put ........ his upbringing....
Câu 9: Choose the underlined word or phrase that needs correcting....
Câu 10: His passport was nowhere to be found....
Câu 11: Hoa and Ba won't go fishing this weekend...
Câu 13: How about going window-shopping this afternoon?...
Câu 14: How long Bob and Mary (be) _____ married ?...
Câu 15: How long have they waited for the doctor?...
Câu 16: How many people are there in our school? (THERE ARE)...
Câu 17: how \ money \ needed \ good meal \Tokyo?...
Câu 18: Hung King's temple is a ......... place in Viet Nam (culture)...
Câu 19: I (meet) ....... your husband this afternoon at the station...
Câu 20: I am 13 years old now. I prefer to talk ...... people ...... my age...
Câu 21: Viết lại với ''wish''...
Câu 22: I’m ........... sorry for the delay. (EXTREME)...
Câu 23: Rewrite these sentences, using Causative Active Form:...
Câu 24: I bought a computer which screen was not very good...
Câu 25: I can meet you if you arrive before eleven. (So long)...
Câu 26: I can't make ...... what's happening...
Câu 27: I checked all the rooms, but there was neither suitable for our meeting....
Câu 28: I could hold a big party due to Mom’s help....
Câu 29: I couldn't understand the instructions for this new gadget. (sense)...
Câu 30: I didn't come to my cousin's party last night so he was very unhappy....
Câu 31: Rewrite the sentences starting with the given words...
Câu 32: Đổi từ câu chủ động sang câu bị động:...
Câu 33: Thay thế những động từ in nghiêng trong câu bằng một cụm động từ thích hợp....
Câu 34: Complete the sntences with the words from the box....
Câu 36: CHOOSE THE BEST ANSWER...
Câu 38: I feel it an honour ____ to speak about the expedition...
Câu 39: I hadn't never (A) seen snow before (B) I visited (C) Canada last year (D) ( sửa lỗi sai)...
Câu 41: Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of the verbs in brackets....
Câu 42: I have planned to play tennis with my cousin this friday afternoon. (AM)...
Câu 44: I have to study hard....
Câu 45: I haven't met her for a long time....