Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 123)
Câu 40: I have always wanted to go fishing. Last summer, I went on a trip to Taiwan.(41) ... the last day of my vacation, I (42) ... fishing on a beautiful lake. Unfortunately, I didn;t catch (43) ... fish, and I got bored. I decided to go (44) ... when I stood up, my wallet fell(45) ... my pocked and into the water. It had all my money, my passport, my plane tickets-everything. I (46) .... into the lake to look(47) ... it, but I didn't find anything. The next morning, I wasn't able to leave the hotel. I had (48) ... money to pay the bill and no plane ticket or passport to go home. So what did I do ? I called my boss and asked (49) ... some money. I have never had (50) ... a terrible experience.
41: A. at B: on C: in D: during
42: A. did B: played C: went D: visited
43: A. any B: a C: an D: some
44: A. swim B: Swam C: swimming D: to swim
45: A. out of B: out C: of D: into
46: A. jump B: jumping C: to jump D: jumped
47: A. for B: after C: into D: out
48: A. any B: much C: some D: no
49: A. a B: for C: after D: to
50: A. so B: too C: also D: such
Lời giải:
41. "On" (Last summer, I went on a trip to Taiwan. On the last day...)
Giải thích: Khi nói về các ngày trong tuần, ngày trong tháng, hoặc thời điểm cụ thể trong một khoảng thời gian (như "the last day"), ta dùng "on".
Đáp án đúng: B. on
42. "Went" (I went fishing on a beautiful lake.)
Giải thích: Động từ "go" thường đi kèm với một danh từ chỉ hoạt động, ví dụ: "go fishing" (đi câu cá). Trong câu này, hành động đã xảy ra trong quá khứ, nên ta dùng "went" (quá khứ của "go").
Đáp án đúng: C. went
43. "Any" (I didn't catch any fish.)
Giải thích: Khi phủ định hoặc hỏi về số lượng không xác định của một vật, ta dùng "any" cho danh từ đếm được và không đếm được trong câu phủ định.
Đáp án đúng: A. any
44. "Swim" (I decided to go swimming.)
Giải thích: Sau động từ "decide to" là một động từ nguyên thể có "to". "Go swimming" là một cụm động từ thể hiện hành động đi bơi. "Swim" là động từ nguyên thể, không dùng "to" trong trường hợp này.
Đáp án đúng: C. swimming
45. "Out of" (My wallet fell out of my pocket.)
Giải thích: "Out of" được dùng khi một vật rơi ra khỏi một nơi nào đó, ví dụ: "fall out of" (rơi ra khỏi).
Đáp án đúng: A. out of
46. "Jumped" (I jumped into the lake to look for it.)
Giải thích: Trong câu này, hành động "jump" đã xảy ra trong quá khứ, vì vậy ta sử dụng "jumped" (quá khứ của "jump").
Đáp án đúng: D. jumped
47. "For" (I jumped into the lake to look for it.)
Giải thích: "Look for" là cụm động từ có nghĩa là tìm kiếm ai/cái gì.
Đáp án đúng: A. for
48. "Any" (I had no money to pay the bill.)
Giải thích: Trong câu phủ định (I had no money), ta dùng "any" trong các câu hỏi và phủ định khi đề cập đến số lượng không xác định.
Đáp án đúng: A. any
49. "For" (I called my boss and asked for some money.)
Giải thích: Cụm "ask for" có nghĩa là yêu cầu hoặc xin cái gì. Ta dùng "for" sau động từ "ask".
Đáp án đúng: B. for
50. "Such" (I have never had such a terrible experience.)
Giải thích: "Such" được dùng để nhấn mạnh một điều gì đó đặc biệt hoặc gây ấn tượng. "Such a terrible experience" có nghĩa là một trải nghiệm thật sự tồi tệ.
Đáp án đúng: D. such
Dịch:
Tôi luôn muốn đi câu cá. Mùa hè năm ngoái, tôi đã đi một chuyến du lịch đến Đài Loan. Vào ngày cuối cùng của kỳ nghỉ, tôi đã đi câu cá trên một hồ nước đẹp. Thật không may, tôi không câu được con cá nào, và tôi cảm thấy chán. Tôi quyết định đi bơi, nhưng khi tôi đứng lên, chiếc ví của tôi rơi ra khỏi túi và rơi xuống nước. Trong ví có tất cả tiền của tôi, hộ chiếu, vé máy bay—mọi thứ. Tôi đã nhảy xuống hồ để tìm nó, nhưng tôi không tìm thấy gì. Sáng hôm sau, tôi không thể rời khách sạn. Tôi không có tiền để thanh toán hóa đơn và cũng không có vé máy bay hay hộ chiếu để về nhà. Vậy tôi đã làm gì? Tôi đã gọi cho sếp và xin một ít tiền. Tôi chưa bao giờ gặp phải một trải nghiệm tồi tệ như vậy.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: He (type) _____ ten letters by lunchtime yesterday...
Câu 2: He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) ____ in his life....
Câu 3: He was worked in the garden when I arrived to visit him...
Câu 4: Helen has finished her lunch and she went out to play....
Câu 5: Her complain is getting on my nerves. Shes never happy...
Câu 8: His bad behaviour was put ........ his upbringing....
Câu 9: Choose the underlined word or phrase that needs correcting....
Câu 10: His passport was nowhere to be found....
Câu 11: Hoa and Ba won't go fishing this weekend...
Câu 13: How about going window-shopping this afternoon?...
Câu 14: How long Bob and Mary (be) _____ married ?...
Câu 15: How long have they waited for the doctor?...
Câu 16: How many people are there in our school? (THERE ARE)...
Câu 17: how \ money \ needed \ good meal \Tokyo?...
Câu 18: Hung King's temple is a ......... place in Viet Nam (culture)...
Câu 19: I (meet) ....... your husband this afternoon at the station...
Câu 20: I am 13 years old now. I prefer to talk ...... people ...... my age...
Câu 21: Viết lại với ''wish''...
Câu 22: I’m ........... sorry for the delay. (EXTREME)...
Câu 23: Rewrite these sentences, using Causative Active Form:...
Câu 24: I bought a computer which screen was not very good...
Câu 25: I can meet you if you arrive before eleven. (So long)...
Câu 26: I can't make ...... what's happening...
Câu 27: I checked all the rooms, but there was neither suitable for our meeting....
Câu 28: I could hold a big party due to Mom’s help....
Câu 29: I couldn't understand the instructions for this new gadget. (sense)...
Câu 30: I didn't come to my cousin's party last night so he was very unhappy....
Câu 31: Rewrite the sentences starting with the given words...
Câu 32: Đổi từ câu chủ động sang câu bị động:...
Câu 33: Thay thế những động từ in nghiêng trong câu bằng một cụm động từ thích hợp....
Câu 34: Complete the sntences with the words from the box....
Câu 36: CHOOSE THE BEST ANSWER...
Câu 38: I feel it an honour ____ to speak about the expedition...
Câu 39: I hadn't never (A) seen snow before (B) I visited (C) Canada last year (D) ( sửa lỗi sai)...
Câu 41: Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of the verbs in brackets....
Câu 42: I have planned to play tennis with my cousin this friday afternoon. (AM)...
Câu 44: I have to study hard....
Câu 45: I haven't met her for a long time....