Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 103)
Câu 18: Rearrange the following words or phrases to make meaningful sentences
1. his free time doing/ at a local orphanage / Tim spends / volunteer work
→ Tim spend _______________________________
2. children/ make sure/ You / do not play/ have to/ with matches
→ You _____________________________________
3. on TV / are going to / tonight / an interesting movie / Children / watch.
→ Children _________________________________
4. on the counter / The dish rack/ is/ to the right of/ the window.
→ The dish rack _____________________________
5. medicine/ to leave/ It is not safe/ around the house
→ It is _____________________________________
6. a refrigerator / in the right corner / There is/ the kitchen / of
→ There is _________________________________
7. her / doesn’t sing / Her younger sister / as beautifully as.
→ Her younger ______________________________
8. waiting / an hour / at the station / spent / for the train / I
→ I ________________________________________
9. It / play/ to let children/ dangerous /with matches/ is
→ It _________________________________________
10. desk/ There is/ a/ on the left of / the room.
→ There is ___________________________________
11. dangerous place/ The kitchen/ is/ a/ to play.
→ The kitchen ________________________________
12. enough to/ Ba / a lot of friends / lucky / is /have
→ Ba _______________________________________
13. He / when /was preparing the meal/ cut himself badly / he
→ He ________________________________________
14. the Thanh Cong Delivery Service / a customer / on June 16 / telephoned / after midday / just
→ A customer __________________________________
Lời giải:
1. Tim spends his free time doing volunteer work at a local orphanage.
Giải thích: Câu này cấu thành từ chủ ngữ (Tim) + động từ (spends) + tân ngữ (his free time) + cụm giới từ (doing volunteer work at a local orphanage).
Dịch: Tim dành thời gian rảnh của mình để làm công việc tình nguyện tại một trại trẻ mồ côi địa phương.
2. You have to make sure children do not play with matches.
Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "have to" để chỉ ra nghĩa vụ và "make sure" để nhấn mạnh hành động cần thực hiện.
Dịch: Bạn phải đảm bảo rằng trẻ em không chơi với diêm.
3. Children are going to watch an interesting movie on TV tonight.
Giải thích: Câu này sử dụng "be going to" để nói về kế hoạch trong tương lai.
Dịch: Trẻ em sẽ xem một bộ phim thú vị trên TV tối nay.
4. The dish rack is to the right of the window.
Giải thích: Câu này đơn giản mô tả vị trí của kệ đĩa so với cửa sổ.
Dịch: Kệ đĩa nằm bên phải của cửa sổ.
5. It is not safe to leave medicine around the house.
Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "not safe to" để diễn tả sự nguy hiểm trong hành động.
Dịch: Không an toàn khi để thuốc quanh nhà.
6. There is a refrigerator in the right corner of the kitchen.
Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "There is" để giới thiệu sự hiện diện của một vật trong một vị trí cụ thể.
Dịch: Có một chiếc tủ lạnh ở góc bên phải của nhà bếp.
7. Her younger sister doesn’t sing as beautifully as she does.
Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc so sánh để diễn tả rằng khả năng hát của em gái không bằng cô ấy.
Dịch: Em gái của cô ấy không hát hay bằng cô ấy.
8. I spent an hour waiting for the train at the station.
Giải thích: Câu này mô tả hành động đã xảy ra trong quá khứ với thời gian cụ thể.
Dịch: Tôi đã chờ tàu ở ga trong một giờ.
9. It is dangerous to let children play with matches.
Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "it is dangerous to" để chỉ ra sự nguy hiểm trong hành động cho phép trẻ em chơi với diêm
Dịch: Cho trẻ em chơi với diêm là rất nguy hiểm.
10. There is a desk on the left of the room.
Giải thích: Cấu trúc "There is" được sử dụng để chỉ sự hiện diện của đồ vật trong một vị trí cụ thể.
Dịch: Có một cái bàn bên trái của phòng.
11. The kitchen is a dangerous place to play.
Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "is a dangerous place to" để chỉ ra sự nguy hiểm của một địa điểm cho việc chơi đùa.
Dịch: Nhà bếp là một nơi nguy hiểm để chơi.
12. Ba is lucky to have a lot of friends.
Giải thích: Câu này mô tả sự may mắn của Ba khi có nhiều bạn bè.
Dịch: Ba may mắn khi có nhiều bạn bè.
13. He cut himself badly when he was preparing the meal.
Giải thích: Câu này mô tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ cùng với nguyên nhân của nó.
Dịch: Anh ấy đã bị cắt rất đau khi đang chuẩn bị bữa ăn.
14. A customer just telephoned the Thanh Cong Delivery Service after midday.
Giải thích: Câu này cho biết một hành động đã xảy ra gần đây với thời gian cụ thể.
Dịch: Một khách hàng vừa gọi điện cho Dịch vụ Giao hàng Thanh Công sau buổi trưa.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc...
Câu 4: 1. How ____ your children (go) ____ to school everyday?...
Câu 5: 1. How long it (be) .......... since he last met you...
Câu 6: "How many languages can you speak, Tom" She asked...
Câu 7: 1. “How many people are there in your family?” She asked Lan....
Câu 8: 15. “How do your children enjoy the trip?” She asked Mrs Lam....
Câu 9: Viết lại câu với nghĩa không đổi:...
Câu 10: Viết lại câu sao cho nghĩa ko thay đổi:...
Câu 11: 1. I (be) ............ a student....
Câu 12: Complete the sentences, putting the verbs into the correct tenses:...
Câu 14: Complete the sentences with the words given:...
Câu 15: I have seen với I have ever seen khác nhau chỗ nào...
Câu 16: I have a cold so I f_ _ _ very tired....
Câu 18: Rearrange the following words or phrases to make meaningful sentences...
Câu 19: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi...
Câu 20: Give the correct form of the word given to complete the sentence....
Câu 21: Read the passage and decide whether the statements are (T) or false (F)....